Từ điển Tiếng Việt "độ Cứng Khoáng Vật" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"độ cứng khoáng vật" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

độ cứng khoáng vật

lực chống đối lại tác dụng cơ học lên khoáng vật. ĐCKV phụ thuộc vào cấu trúc tinh thể của khoáng vật. Phân biệt hai khái niệm độ cứng: 1) Độ cứng tương đối được xác định bằng cách so sánh độ cứng của khoáng vật cần biết với mẫu chuẩn. Thông thường hay sử dụng mẫu chuẩn theo thang độ cứng của Môxơ (F. Mohs; nhà khoáng vật học Đức); trong đó tan có độ cứng 1; thạch cao: 2; canxit: 3; fluorit: 4; apatit: 5; octocla: 6; thạch anh: 7; topa: 8; corinđon: 9; và kim cương: 10. 2) Độ cứng tuyệt đối được xác định chính xác bằng máy và có thứ nguyên là kgl/mm2. Theo đó, độ cứng của tan là 2,4 và của kim cương là 10.060. ĐCKV là một tính chất quan trọng dùng để nhận biết khoáng vật.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » độ Cứng Tuyệt đối