Từ điển Tiếng Việt "dơi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dơi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dơi

- dt. Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, có cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối: Dơi có ích, chuột làm hại nửa dơi nửa chuột.

(Chiroptera), bộ động vật có vú duy nhất biết bay, do có màng bay bằng da mỏng không lông kéo dài từ cánh bay trước với 4 ngón rất dài tới chi sau và thường tới cả đuôi. Ngón thứ nhất và các ngón chân nhỏ hơn các ngón khác, nằm tự do và có móc. Thân dài 2,5 - 40 cm, cánh thường dài 1,7 lần thân. Có 2 phân bộ: D lớn (Megachiroptera) và D nhỏ (Microchiroptera). Có 800 - 850 loài (có dẫn liệu tới1.000 loài). Thức ăn chính là côn trùng và các loại quả, một số ít hút máu động vật có vú khác. Sống đến 20 năm. Phân bố rộng. Có 8 loài và 4 loài phụ được ghi vào Sách Đỏ thế giới.

nd. Loại thú có cánh bằng da liền với thân hình, bay được. Dơi muỗi: dơi nhỏ con thường ăn muỗi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dơi

dơi
  • noun
    • Bat; flittermouse
      • con dơi

Từ khóa » Dơi Từ điển