Từ điển Tiếng Việt "giật Mình" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"giật mình" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

giật mình

- đg. 1. Bật toàn thân lên trước việc gì đáng sợ bất ngờ xảy ra: Tiếng sét nổ làm nhiều người giật mình. 2. Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra: Chiến thắng Điện Biên của ta làm cho bọn hiếu chiến giật mình.

nđg. Nẩy người lên vì bị tác động đột ngột; xúc động do một sự đột ngột. Giật mình vì tiếng nổ. Giật mình thấy tóc mình điểm bạc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giật mình

giật mình
  • Statr
    • Cô ta giật mình khi nghe tiếng hắn: She started at the sound of his voice
  • Có tật giật mình
    • xem có
Lĩnh vực: xây dựng
shock fear

Từ khóa » Giật Mình Dịch Là Gì