Từ điển Tiếng Việt "lờ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lờ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lờ

- 1 dt. Đồ đan bằng tre nứa, có hom, dùng để nhử bắt cá tôm ở những chỗ nước đứng: đan lờ đặt lờ bắt cá.

- 2 đgt. Làm như không biết gì hoặc quên bẵng lâu rồi: thấy bạn mà lờ đi lờ chuyện cũ.

- 3 tt. Mờ, đục, không còn sáng, trong: nước đục lờ Gương lờ nước thuỷ, mai gầy vóc sương (Truyện Kiều).

nd. Loại đó để nhử bắt tôm cá. Tiếc công anh chẻ nứa, đan lờ. Để cho con cá vượt bờ nó đi (c.d).nt. Vẩn đục, mờ. Gương lờ nước thủy. Nước ao đục lờ.nđg. Làm như không biết, không nhớ. Lờ chuyện cũ. Hắn cứ lờ đi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lờ

lờ
  • verb
    • to pretend not to know; to cut

Từ khóa » Cái Lờ Nghĩa Là Gì