Từ điển Tiếng Việt "mũ Lưỡi Trai" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
![Từ điển tổng hợp online](/images/logo1.png)
![](/images/aff/7AGcD3UAa3.jpg)
![](/images/list.png)
![](/images/star-gray.png)
![](/images/clock-gray.png)
mũ lưỡi trai![Lưu vào danh sách từ cần nhớ.](/images/star-bm-gray.png)
- Mũ có một bộ phận cứng thè lè ở trước trán.
nd. Mũ làm bằng vải hoặc da, tròn giống mũ nồi, có nhiều múi nhăn, phía trước có lưỡi trai.![](/images/bing.png)
![](/images/thefreedictionary.png)
![](/images/cambridge.png)
mũ lưỡi trai
![]() |
Giải thích VN: Nhiều kiểu dáng để bảo vệ hoặc thiết bị thực dụng đội ở trên đầu. |
Giải thích EN: Any of various forms of protective or functional devices worn on the head. |
![](/images/aff/AKDdyacaJB.jpg)
Từ khóa » Dịch Từ Mũ Lưỡi Trai
-
Mũ Lưỡi Trai Là Gì? Nón Kết Là Gì? - Cool Mate
-
Nghĩa Của "mũ Lưỡi Trai" Trong Tiếng Anh
-
Mũ Lưỡi Trai Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Mũ Lưỡi Trai Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tra Từ Mũ Lưỡi Trai - Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
-
Nghĩa Của Từ : Mũ Lưỡi Trai | Vietnamese Translation
-
Mũ Lưỡi Trai Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Nón - Leerit
-
“Giải Ngố” Thời Trang Với Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Mũ
-
Mũ Và Mũ Lưỡi Trai Phụ Kiện Nam | ZARA Việt Nam
-
Mũ Lưỡi Trai Có Kính Chống Dịch, Chống Giọt Bắn, Che Bụi, Nón Bucket ...