Từ điển Tiếng Việt "nền Nếp" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nền nếp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
nền nếp
- dt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi).
- tt Có thói quen tốt: Một gia đình .
nId. Những quy định và thói quen để duy trì trật tự ổn định trong sinh hoạt. Nền nếp gia đình. IIt. Có nền nếp tốt. Con nhà nền nếp. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnền nếp
nền nếp- noun
- groove, orderly routine
Từ khóa » Có Nề Nếp Là Gì
-
Nền Nếp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp Là đúng Chính Tả
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp, Từ Nào đúng Chính Tả?
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp, Từ Nào Viết đúng Chính Tả Tiếng Việt? - Thủ Thuật
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp? Đâu Mới Là Cụm Từ Chính Xác? | Hiệu Ứng Chữ
-
Từ điển Tiếng Việt - Nề Nếp Là Gì?
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp Mới Là đúng Chính Tả | Nhiều Người đã Nhầm Lẫn
-
“Nề Nếp” Hay “Nền Nếp” Là Từ Đúng Chính Tả?
-
Nghĩa Của Từ Nền Nếp - Từ điển Việt
-
'nề Nếp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp? - Cổ Phong
-
Từ Điển - Từ Nền Nếp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nền Nếp Nghĩa Là Gì?
-
Nề Nếp Hay Nền Nếp - Kích Thước