Từ Điển - Từ Nền Nếp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nền nếp

nền nếp dt. C/g. Nề-nếp, lề-lối, kỷ-luật trong gia-đình: Con nhà nền-nếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nền nếp - dt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi).- tt Có thói quen tốt: Một gia đình .
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nền nếp I. dt. Những quy định và thói quen nói chung để duy trì sự ổn định, trật tự trong sinh hoạt cũng như trong công việc: nền nếp sinh hoạt của cơ quan o xây dựng nền nếp làm việc. II. tt. Có nền nếp tốt: con nhà nền nếp o Gia đình sống nền nếp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nền nếp dt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi). tt Có thói quen tốt: Một gia đình nền nếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nền nếp Xt. Nề-nếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
nền nếp .- Thói tục, tập quán dùng làm cơ sở và gìn giữ cái hay: Sản xuất đã đi vào nền nếp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nền nếp Lề-lối, phong-thể: Nhà nền-nếp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

nến

nến đánh lửa

nện

nếp

nếp

* Tham khảo ngữ cảnh

Tìm công việc hộ cô , giới thiệu một thiếu nữ như cô vào một gia đình nền nếp cũ , tôi cho là khó khăn , mà nghĩ không có can đảm làm.
Từ khi ở miền Nam ra , Sài đến ở với anh , lập tức biến căn phòng yên tĩnh , ngăn nắp ấy trở thành cái ổ chuột một nửa , ”phá“ toang toàng mọi nền nếp ăn ở , sinh hoạt nhưng không bao giờ anh tỏ thái độ , dù nhỏ không vui vẻ , thoải mái.
Từ khi ở miền Nam ra , Sài đến ở với anh , lập tức biến căn phòng yên tĩnh , ngăn nắp ấy trở thành cái ổ chuột một nửa , "phá" toang toàng mọi nền nếp ăn ở , sinh hoạt nhưng không bao giờ anh tỏ thái độ , dù nhỏ không vui vẻ , thoải mái.
Hãy thử tưởng tượng một người ra khỏi cái ốm mà cũng tức là ra khỏi chỗ chết như thế lại có dịp trở về với đời sống Hà Nội những năm 1955 56 một Hà Nội có đèn điện , có nước máy , có những biệt thự bên bóng cây xanh , một Hà Nội vẫn giữ được những nền nếp thanh lịch , mà hồi ở kháng chiến , giữa cái u tì của núi rừng , người ta thường nắc nỏm ao ước.
Dường như đã nhận ra sự tỉnh ngộ của tôi nghĩa là biết tôi đã công nhận ý chí của mình , trong việc tạo nền nếp cho đời sống và một thoáng hư vô sau cái nhịp sống mực thước ấy Nhị Ca tâm sự : Các ông nghệ sĩ cứ hay vớ vẩn nói chuyện hứng thú.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nền nếp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Có Nề Nếp Là Gì