Từ điển Tiếng Việt "nữa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nữa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nữa

- trgt 1. Chưa thôi: Tôi còn đi nữa. 2. Thêm vào: Họp nhau nào biết có ngày nữa thôi (NĐM). 3. Tiếp tục: Tôi không thể ăn nữa. 4. Huống chi: Phải duyên phải kiếp thì theo, cám còn ăn được, nữa bèo hử anh (cd). 5. Kẻo: Mà ta bất động, nữa người sinh nghi (K).

- tt 1. Tiếp sau: Lát anh ấy sẽ về; Chỉ còn một đoạn đường nữa thôi. 2. Thêm vào: Ông ấy cần một người nữa.

nIp.1. Biểu thị ý tiếp tục, sự lặp lại một hành động. Còn nữa. Mai lại đến nữa. Ăn thêm môt bát nữa. 2. Biểu thị sự gia tăng về cường độ hay về số lượng. Học cho giỏi hơn nữa. Hai ngày nữa mới xong. IItr. Nhấn mạnh ý tiếp thêm, tăng cường. Đã rẻ lại tốt nữa. Tôi và cả anh nữa đều phải đến. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nữa

nữa
  • more, further
    • hơn nữa: moreover
    • tôi không biết gì hơn thế nữa: I don't know any further besides
    • còn nhiều hơn thế nữa: Many more besides. another
    • một tách cà phê nữa: Another a cup of coffee. again; else
    • còn nhiều nữa: much else
  • longer
    • tôi không thể đợi được nữa
more
  • không bao giờ nữa: never more
  • không bao giờ nữa: neutron more
  • một lần nữa: once more
  • chứng teo nữa bên
    hemiatrophy
    gây mê vòng nữa kín
    semi-Closed anesthesia
    hơn nữa
    further
    hơn nữa
    furthermore
    không còn dùng được nữa
    obsolescence
    không phục vụ nữa
    take out of service
    không vận hành nữa
    take out of service
    nữa cơ hoành
    hemidiaphram
    phần tử không dùng nữa
    obsolete element

    Từ khóa » Nua Nghĩa Là Gì