Từ điển Tiếng Việt "nương Rẫy" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
nương rẫy
- Ruộng ở đồi núi.
khoảnh rừng hay đất lâm nghiệp có các dạng thực bì bị phát đốt để trồng cây nông nghiệp (lúa nương, ngô, sắn, chè...). Chủ yếu là đất trồng khô ở miền đồi núi. Nhờ độ phì tích luỹ từ trước, sản lượng năm đầu khá, nhưng các năm sau giảm sút rõ rệt do xói mòn rửa trôi mạnh, nhất là ở các nương dốc; thường đến năm thứ 3 - 4 phải bỏ đi làm nương mới. NR là một phương thức canh tác lạc hậu. Ở Việt Nam, hằng năm NR phá mất hàng chục nghìn hecta rừng. Từ năm 1972, Chính phủ đã có pháp lệnh cấm phá đốt rừng nguyên sinh để làm NR và đề ra các biện pháp định canh định cư ở miền núi, thực hiện các loại NR luân canh của các dân tộc Dao, Mường, Thái, Tày... ở vùng núi thấp và chân núi cao; các NR cày cuốc của dân tộc Mông, Dao Đỏ và những loại NR canh tác lâu dài của đồng bào các dân tộc Tây Nguyên, Đông Trường Sơn và Đông Nam Bộ, đồng thời khuyến khích, khai phá đất dốc và ruộng bậc thang, lập các vườn rừng, trồng cây lương thực, cây ăn quả, cây gỗ để bảo vệ đất rừng, từng bước phục hồi rừng.
Nương rẫyNương trồng dứa ở huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị nd. Đất trồng trọt ở miền rừng núi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnương rẫy
nương rẫy- Burnt-over land, milpa, kaingin
Từ khóa » Giải Thích Từ Nương Rẫy
-
Nương Rẫy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nương Rẫy - Từ điển Việt
-
Nương Rẫy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nương Rẫy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'nương Rẫy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Nương Rẫy Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nương Rẫy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Nương Rẫy Khác Nghĩa Từ đồng Ruộng Như Thế Nào? - Lazi
-
Mùa Rẫy - Báo KonTum Online
-
Trung ương - Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Văn Bản Pháp Luật
-
Huyện Cư M'gar: Vẫn “nóng” Tình Trạng Phá Rừng Làm Nương Rẫy
-
[PDF] 11709557_03.pdf
-
Ia H'Drai: Giảm áp Lực Từ Sản Xuất Nương Rẫy Lên Rừng
-
Cách Xác định Các Loại đất Theo Luật đất đai 2013 | Amilawfirm