Từ điển Tiếng Việt "nương Rẫy" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nương rẫy" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nương rẫy

- Ruộng ở đồi núi.

khoảnh rừng hay đất lâm nghiệp có các dạng thực bì bị phát đốt để trồng cây nông nghiệp (lúa nương, ngô, sắn, chè...). Chủ yếu là đất trồng khô ở miền đồi núi. Nhờ độ phì tích luỹ từ trước, sản lượng năm đầu khá, nhưng các năm sau giảm sút rõ rệt do xói mòn rửa trôi mạnh, nhất là ở các nương dốc; thường đến năm thứ 3 - 4 phải bỏ đi làm nương mới. NR là một phương thức canh tác lạc hậu. Ở Việt Nam, hằng năm NR phá mất hàng chục nghìn hecta rừng. Từ năm 1972, Chính phủ đã có pháp lệnh cấm phá đốt rừng nguyên sinh để làm NR và đề ra các biện pháp định canh định cư ở miền núi, thực hiện các loại NR luân canh của các dân tộc Dao, Mường, Thái, Tày... ở vùng núi thấp và chân núi cao; các NR cày cuốc của dân tộc Mông, Dao Đỏ và những loại NR canh tác lâu dài của đồng bào các dân tộc Tây Nguyên, Đông Trường Sơn và Đông Nam Bộ, đồng thời khuyến khích, khai phá đất dốc và ruộng bậc thang, lập các vườn rừng, trồng cây lương thực, cây ăn quả, cây gỗ để bảo vệ đất rừng, từng bước phục hồi rừng.

Nương rẫyNương trồng dứa ở huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị
nd. Đất trồng trọt ở miền rừng núi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nương rẫy

nương rẫy
  • Burnt-over land, milpa, kaingin

Từ khóa » Giải Thích Từ Nương Rẫy