Từ Điển - Từ Nương Rẫy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nương rẫy

nương rẫy - Ruộng ở đồi núi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nương rẫy dt. Đất đai khai phá ở trên đồi, trên núi của đồng bào vùng cao nói chung: khai phá đất hoang làm nương rẫy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nương rẫy .- Ruộng ở đồi núi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

nương thân

nương theo

nương tử

nương tựa

nường

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái thằng Tây nó ác quá Nó đánh , nó đá , nó cưỡng hiếp , chửi mắng lôi thôi Trở về nương rẫy đi thôi Làm than khổ lắm , đấm buồi làm than.
Hạng du thủ du thực , hạng quen buôn bán lâu nay chưa thích nghi được với công việc nương rẫy đều đặn , tẻ nhạt , bắt đầu đánh hơi thấy một nguồn lợi mới.
Ham lợi , bọn trai tráng bỏ nương rẫy đi buôn muối.
Hỗn loạn từ đó mà ra : nương rẫy không ai trông nom , lúa bắp hoặc không được vun xới , hoặc bỏ mặc cho cỏ dại che lấp , nên lương thực hao hụt.
Số người bỏ đi buôn muối giảm mau chóng , việc nương rẫy trở lại điều hòa , khiến Năm Ngạn càng tin ở " cái uy " của mình.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nương rẫy

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Nương Rẫy