Từ điển Tiếng Việt "phá Sản" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phá sản" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phá sản

- đg. 1. Cg. Vỡ nợ. Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ. 2. Hoàn toàn thất bại : Kế hoạch của địch phá sản.

tình trạng một công ti, xí nghiệp do gặp khó khăn về tài chính hay bị thua lỗ, hoặc khi thanh lí xí nghiệp không bảo đảm thanh toán đủ tổng số các khoản nợ đến hạn. Trong trường hợp này, toà án hay một cơ quan tài phán có thẩm quyền tuyên phán xí nghiệp bị PS. Xí nghiệp bị PS dù có lỗi hay không, dù đã có tuyên phán vỡ nợ hay không, kể cả trong trường hợp tài sản có còn lớn hơn tài sản nợ mà vẫn không trả được nợ. Phân biệt PS đơn và PS gian lận, tuỳ theo lỗi nặng hay nhẹ theo những điều khoản của luật PS. PS đơn là khi người chủ xí nghiệp phạm lỗi sơ xuất, bất cẩn hay quản lí tồi như chi tiêu quá mức, vay mượn tuỳ tiện, thiếu tính toán, có làm một nghề nghiệp không hợp pháp, kế toán không minh bạch, không tôn trọng những nghĩa vụ đã cam kết, không khai báo cho toà án hay cơ quan có thẩm quyền về tình hình ngừng chi trả theo đúng thời hạn luật pháp quy định. PS gian lận là khi người chủ xí nghiệp cố ý gian trá trong kế toán, giấu bớt tài sản nợ, khai gian tăng tài sản có. PS gian lận bị phạt nặng hơn phá sản đơn. Chế tài PS áp dụng cho cả những người không phải chủ xí nghiệp mắc nợ, nếu người đó phạm một số hành vi gian trá đồng loã với chủ xí nghiệp. Việc PS có thể do chủ xí nghiệp tự nguyện nộp đơn xin PS, hoặc do một hay nhiều chủ nợ có đơn yêu cầu, hoặc do cơ quan có thẩm quyềnkiến nghị. Đơn yêu cầu hay kiến nghị PS phải được cơ quan tài phán có thẩm quyền xét xử và tuyên phán. Tài sản, tiền vốn của xí nghiệp có thể được đem bán đấu giá để thanh toán nợ cho các chủ nợ. Xt. Phá sản doanh nghiệp.

hdg.1. Lâm tình trạng tài sản không còn gì. Khủng hoảng kinh tế làm hàng loạt công ty phá sản. 2. Thất bại hoàn toàn. Kế hoạch bị phá sản. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phá sản

phá sản
  • verb
    • to fail completely. to go bankrupt
Lĩnh vực: xây dựng
bankruptcy
  • chủ công trình bị phá sản: Bankruptcy of Employer
  • nhà thầu bị phá sản: Bankruptcy of Contractor
  • sự phá sản: bankruptcy
  • Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
    fail
    người phá sản
    insolvent
    sự phá sản
    insolvency
    sự phá sản
    ruin
    bankrupt
  • bên bị tòa tuyên bố phá sản: party adjudged bankrupt
  • bên bị tuyên bố phá sản: party adjudged bankrupt
  • công ty phá sản: bankrupt
  • làm phá sản: bankrupt
  • người phá sản: bankrupt
  • người phá sản được phục quyền: discharged bankrupt
  • trái quyền phá sản: credit of bankrupt
  • bankruptcy
  • chủ nợ phá sản: creditor of bankruptcy
  • cuộc phá sản gian trá: fraudulent bankruptcy
  • đình chỉ thủ tục tố tụng phá sản: stop bankruptcy proceedings
  • đơn thỉnh cầu của thương gia phá sản: petition in bankruptcy
  • đơn xin phá sản: bankruptcy petition
  • đơn xin tuyên bố phá sản: petition in bankruptcy
  • đơn xin tuyên bố phá sản: bankruptcy petition
  • diện chủ nợ của người phá sản: assignee in bankruptcy
  • hành bi phá sản: act of bankruptcy
  • lệnh tịch biên tài sản phá sản: warrant in bankruptcy
  • luật phá sản: bankruptcy law
  • người đại diện chủ nợ của người phá sản: assignee in bankruptcy
  • người quản lý tài sản phá sản: bankruptcy trustee
  • người thanh lý phá sản: liquidator in bankruptcy
  • người thụ thác tài sản phá sản: trustee in bankruptcy
  • người thụ ủy trong vụ phá sản: trustee bankruptcy
  • người tín thác phá sản: trustee in bankruptcy
  • người xét định phá sản: registrar in bankruptcy
  • nhân viên hạch toán phá sản: accountant in bankruptcy
  • phá sản bị động: involuntary bankruptcy
  • phá sản cưỡng chế: involuntary bankruptcy
  • phá sản không cố ý: involuntary bankruptcy
  • phá sản kinh tế: economic bankruptcy
  • phá sản tự nguyện: voluntary bankruptcy
  • phán quyết phá sản: sentence of bankruptcy
  • phục quyền sau phá sản: discharge from bankruptcy
  • sự phá sản: bankruptcy
  • sự phục quyền sau khi phá sản: discharge from bankruptcy
  • tài khoản phá sản: account of bankruptcy
  • thông báo phá sản: bankruptcy notice
  • thủ tục phá sản: procedure in bankruptcy
  • tố tụng phá sản: proceedings in bankruptcy
  • tòa (án) phá sản: court of bankruptcy
  • tòa án phá sản: bankruptcy court
  • tuyên bố phá sản: declare bankruptcy (to...)
  • tuyên bố phá sản: sentence of bankruptcy
  • ủy ban phá sản: bankruptcy committee
  • break
    broke
  • phá sản hoàn toàn: dead broke
  • bust
  • bị phá sản: bust
  • go bankrupt
    insolvent
  • luật phá sản: insolvent law
  • người phá sản: insolvent
  • chuyên viên thanh lý tài sản phá sản
    insolvency practitioner
    cuộc phá sản tài chánh của ngân hàng
    bank failure
    hãng buôn phá sản
    failed firm
    ngân hàng phá sản
    failed bank
    người phá sản
    broken
    người quản lý tài sản phá sản
    administrator in a bankruptive
    người quản lý tài sản phá sản
    receiver

    Từ khóa » Phá Sản Là Gì Từ điển