Từ điển Tiếng Việt "phù Sa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phù sa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phù sa

- dt. Đất mịn, nhiều chất màu được cuốn theo dòng nước, hoặc lắng đọng lại ven sông: đất phù sa phù sa màu mỡ dòng sông chở nặng phù sa.

(theo nghĩa Hán Việt: phù - nổi; sa - cát), dưới góc độ của địa chất học, PS là bồi tích (x. Bồi tích). Phân biệt 2 loại: PS đáy và PS lơ lửng. PS đáy thường là hạt thô,nặng, khi di chuyển thường tiếp xúc với đáy dòng chảy. PS lơ lửng thường là những hạt mịn và nhẹ hơn, di chuyển lơ lửng trong dòng nước, cách xa đáy. Trong PS lơ lửng có nhiều chất mùn chứa nhiều chất dinh dưỡng lợi cho cây trồng. Tuỳ theo màu của chất lơ lửng mà nước sông có màu vàng (sông Hoàng Hà) hay màu hồng (Sông Hồng).

Khi tốc độ dòng chảy giảm, PS sẽ lắng đọng ở ven sông thành các bãi bồi, hoặc ở cửa sông thành các châu thổ. Tổng lượng PS các sông ở Miền Bắc Việt Nam vận chuyển ra biển ước khoảng 150 triệu tấn/năm. Hệ thống thuỷ lợi ở đồng bằng Sông Hồng đã lấy một phần nước phù sa để tưới ruộng. Các châu thổ do các sông hiện nay bồi đắp nên đều là châu thổ PS mới của Sông Hồng hay sông Mêkông. Những vùng đất xám ở trung du Bắc Bộ hay ở Đông Nam Bộ là PS cũ do các sông cổ bồi đắp trong thời kì địa chất trước đây. Sóng biển vỗ bờ cũng tạo ra bồi tích biển. Xt. Đất phù sa.

hd. Đất cát theo nước trôi rồi tấp lại ở cửa sông hoặc lòng sông. Đất phù sa màu mỡ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phù sa

phù sa
  • noun
    • alluvium
alluvial
  • đất phù sa: alluvial soil
  • đồng bằng phù sa: alluvial plain
  • nước phù sa: alluvial water
  • trầm tích phù sa: alluvial deposit
  • alluvion
    alluvium
  • khả năng lắng phù sa: alluvium precipitability
  • river deposit
    wash
    bể lắng phù sa
    sediment trap
    bể lắng phù sa
    siphon trap
    chế độ phù sa
    load regime
    chương trình lấy mẫu phù sa
    sediment sampling program
    có phù sa
    turbid
    đất phù sa
    warp
    độ hạt phù sa
    sediment grade
    độ hạt phù sa
    silt grade
    đồng bằng phù sa sông
    flood plain
    dòng phù sa
    sediment runoff
    dòng phù sa
    silt flow
    hàm vận chuyển phù sa đáy
    bed load function
    hành lang dẫn dòng phù sa
    sediment diverting gallery
    hành lang dẫn dòng phù sa
    sediment intercepting gallery
    hệ số phù sa
    silt factor
    kết cấu chặn phù sa (vào cống lấy nước)
    silt excluding device
    khả năng tái phù sa đáy và phù sa lơ lửng
    ability of reexisting bed load & suspended load
    khối phù sa đắp
    silt fill
    lớp phủ phù sa
    precoating
    lực di đẩy phù sa
    sediment dislodging force
    lưu lượng phù sa
    load discharge
    lưu lượng phù sa
    sediment discharge
    lưu lượng phù sa
    sediment yield
    lưu lượng phù sa (trong đơn vị mặt cắt ướt)
    sediment flux
    lưu lượng phù sa đáy
    bottom discharge
    lưu lượng phù sa lơ lửng
    suspended load discharge
    nền phù sa
    silt foundation

    Từ khóa » Giải Thích Từ Phù Sa Là Gì