Từ Điển - Từ Phù Sa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phù sa

phù sa dt. Đất bồi, thứ đất theo dòng nước trôi tới và bồi lên chỗ cạn: Phù-sa là đất tốt
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phù sa - dt. Đất mịn, nhiều chất màu được cuốn theo dòng nước, hoặc lắng đọng lại ven sông: đất phù sa phù sa màu mỡ dòng sông chở nặng phù sa.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phù sa dt. Đất mịn, nhiều chất màu được cuốn theo dòng nước, hoặc lắng đọng lại ven sông: đất phù sa o phù sa màu mỡ o dòng sông chở nặng phù sa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phù sa dt (H. phù: nổi, sa: cát) 1. Đất cát do nước sông cuốn đi: Như dòng sông chảy nặng phù sa (Tố-hữu) 2. Bãi do phù sa bồi đắp: Nghe hơi thở đồng quê mập mạp, bãi phù sa xanh mượt ngô non (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phù sa dt. Đất cát theo nước trôi đi rồi đọng lại, nổi lên ở cửa sông hay lòng sông.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phù sa .- d. 1. Chất đất sét hay chất cát do nước sông cuốn đi. 2. Bãi cát nổi lên ở bờ sông, cửa sông, hoặc giữa dòng sông, do phù sa đọng lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phù sa Đất theo nước trôi đi rồi đọng lại nổi lên ở chỗ nào: Đất phù sa trồng màu rất tốt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

phù tá

phù thu lạm bổ

phù thũng

phù thuỷ kiếp nhĩ

phù thuỷ

* Tham khảo ngữ cảnh

Cố chống lại sức nước , chồng cho mũi thuyền quay về phía thượng du , nhưng thuyền vẫn bị trôi phăng xuống phía dưới , khi nhô , khi chìm , khi ẩn , khi hiện trên làn nước phù sa , như chiếc lá tre khô nổi trong vũng máu , như con muỗi mắt chết đuối trong nghiên son.
hù sa con sông Côn do nước cuốn từ đầu nguồn sông Ba , bồi đắp miền hạ lưu , nên suốt một dọc đồng bằng phía đông con đường quan là đồng ruộng tươi tốt.
Đất làng cũng tầng tầng phù sa trông ngon như những tảng thịt nạc , nhưng những người nông dân ở đây không cần đến đất.
Anh vo tròn bộ quần áo dài nhét vào khe tường , nhao xuống ngâm mình trong nước đặc sánh phù sa .
Tôi đã lớn lên trong cái thành phố vừa đông vui trù mật vừa yên tĩnh dịu dàng , tràn ngập một thứ gió sông nhiễm đầy mùi phù sa và nắng ấm đó cho đến ngày " đằng mình " cướp chính quyền....

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phù sa

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Phù Sa Là Gì