Từ điển Tiếng Việt "rón Rén" - Là Gì? - Vtudien
Từ điển Tiếng Việt"rón rén" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
rón rén
- p. Từ gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố. Đi lại rón rén vì sợ mọi người thức giấc. Rón rén bước vào. Ăn rón rén từng hạt một. Rón rén thưa.
np. Nhẹ nhàng, thong thả, tránh gây tiếng động, điều thất thố. Rón rén bước vào phòng. Rón rén thưa gửi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhrón rén
rón rén- verb
- to walk on tiptoe
Từ khóa » Câu Có Từ Rón Rén
-
Đặt Câu Với Từ "rón Rén"
-
Đặt Câu Với Từ "rón Rén" - Dictionary ()
-
Đặt Câu Với Từ Rón Rén
-
Rón Rén - Wiktionary Tiếng Việt
-
Rón Rén Có Nghĩa Là Gì - Thả Tim
-
Rón Rén Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
đi Rón Rén Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Rón Rén Là Gì - Nghĩa Của Từ Rón Rén Trong Tiếng Pháp - Từ Điển
-
Câu : Rón Rén, Chị Dậu Bưng Một Bát Cháo Lớn đến Chỗ Chồng Chị ...
-
Xét Về ý Nghĩa, “rón Rén” Thuộc Từ Loại Nào? Chỉ Ra Sự Khác Biệt Trong ...
-
Rón Là Gì - Nghĩa Của Từ Rón Trong Tiếng Pháp - Từ Điển
-
RÓN RÉN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'rón Rén' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Tra Từ điển - Vietlex :: Ngon Ngu Hoc