Từ điển Tiếng Việt "than Mỡ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"than mỡ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

than mỡ

loại (nhãn) than đá có mức độ hoá than nhất định, ở giai đoạn gần giữa của quá trình biến chất than. Màu đen, vết vạch đen có ánh hơi nâu; ánh thuỷ tinh. Giòn. Khối lượng riêng 1,15 - 1,25 g/cm3. Độ ẩm 0,5 - 1,5%, chất bốc 20 - 35%, cacbon (cháy) 85 - 88%; hiđro 4,9 - 5,5%. Q = 8.400 - 8.600 kcal/kg. Khi chưng khô, TM sẽ mềm ra, trương phồng rồi kết lại thành cục cốc nhẹ, xốp, bền chắc. TM là loại than đá quý để chế ra cốc lò cao và các hiđrocacbon thơm cho công nghiệp hóa học. Gặp trong mỏ than Làng Cẩm, Phấn Mễ - Thái Nguyên, Đầm Đùn - Ninh Bình, Khe Bố - Nghệ An, nhưng trữ lượng không đáng kể. Xt. Than cốc.

nd. Than đá chứa nhiều chất bốc, cháy có ngọn lửa dài, có thể chưng thành than cốc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Than Mỡ Tiếng Anh