Từ điển Tiếng Việt "than Mỡ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
than mỡ
loại (nhãn) than đá có mức độ hoá than nhất định, ở giai đoạn gần giữa của quá trình biến chất than. Màu đen, vết vạch đen có ánh hơi nâu; ánh thuỷ tinh. Giòn. Khối lượng riêng 1,15 - 1,25 g/cm3. Độ ẩm 0,5 - 1,5%, chất bốc 20 - 35%, cacbon (cháy) 85 - 88%; hiđro 4,9 - 5,5%. Q = 8.400 - 8.600 kcal/kg. Khi chưng khô, TM sẽ mềm ra, trương phồng rồi kết lại thành cục cốc nhẹ, xốp, bền chắc. TM là loại than đá quý để chế ra cốc lò cao và các hiđrocacbon thơm cho công nghiệp hóa học. Gặp trong mỏ than Làng Cẩm, Phấn Mễ - Thái Nguyên, Đầm Đùn - Ninh Bình, Khe Bố - Nghệ An, nhưng trữ lượng không đáng kể. Xt. Than cốc.
nd. Than đá chứa nhiều chất bốc, cháy có ngọn lửa dài, có thể chưng thành than cốc. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Than Mỡ Tiếng Anh
-
Than Bitum – Wikipedia Tiếng Việt
-
Than Cốc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Than Mỡ
-
"cốc Than Mỡ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Than Cốc Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
THAN CỐC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ Than Mỡ - Từ điển Việt
-
Giám định Than Mỡ - IMI
-
Than Tiêu Chuẩn Việt Nam - Công Ty Cổ Phần Than Núi Béo
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Than
-
Công Nghiệp Khai Thác Than Trên Thế Giới - - Vinacomin