Từ điển Tiếng Việt "thuỷ Sản" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thuỷ sản" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thuỷ sản

1. Nguồn lợi sinh vật sống trong nước. Theo vùng nước và độ muối, nguồn lợi TS được chia thành hải sản, TS nước lợ, TS nước ngọt. Theo phân loại sinh vật, nguồn lợi TS được phân chia thành nguồn lợi động vật (cá, thân mềm, giáp xác, bò sát, lưỡng cư...) và nguồn lợi thực vật thuỷ sinh (rong, tảo). Tài nguyên sinh vật sống trong các thuỷ vực của Việt Nam rất phong phú về giống loài, tương đối giàu về trữ lượng, đóng góp một tỉ lệ quan trọng trong cân bằng thực phẩm cho người, thức ăn cho chăn nuôi. Tuy nhiên, nhiều bộ phận có giá trị của nguồn lợi TS đang bị khai thác quá mức, cần có biện pháp bảo vệ.

2. Sản phẩm thu được từ nguồn lợi TS dùng cho các nhu cầu tiêu dùng hoặc sản xuất của con người. Sản phẩm TS có thể dưới dạng tươi sống (TS tươi) hoặc đã chế biến (TS khô, TS đông lạnh, TS đóng hộp). TS tươi sống mau ươn thối, do vậy cần có biện pháp xử lí thích hợp. Một số sản phẩm TS chất lượng cao hoặc quý hiếm thường được gọi là TS đặc sản (tôm he, tôm rồng, cước cá, bóng cá, mực, san hô đỏ...) có giá trị xuất khẩu cao.

3. Ngành kinh tế quốc dân, x. Ngành thuỷ sản.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thủy Sản Nghĩa Là Gì