Từ điển Tiếng Việt "tịch điền" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tịch điền" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tịch điền
x. Lễ tịch điền.hd. Miếng ruộng vua tự mình cày hằng năm theo tục lệ thời phong kiến. Lễ cày tịch điền.Tầm nguyên Từ điểnTịch ĐiềnThửa ruộng vua tự thân hành đốc suất việc cày cấy để lấy thóc mà cúng tế. Thường đầu năm, vua dự cày luống cày đầu tiên trên thửa ruộng tịch điền. Hán Thơ: Kỳ khai tịch điền, trẫm thân suất canh (Khai ruộng tịch điền, trẫm thân đốc suất việc cày cấy).
Ban hình luật, canh tịch điền. Đại Nam Quốc Sử Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Tịch điền Trong Tiếng Hán
-
Lễ Tịch điền – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tịch điền (籍 田) Theo Từ điển Hán Việt Có Nghĩa Là Ruộng Do đích ...
-
Tra Từ: Tịch điền - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Tịch điền Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lễ Tịch điền - Báo Đà Nẵng
-
Tịch điền Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Lễ Tịch điền 2022
-
Tranh Luận Hình ảnh 'trâu Vằn' Khi Chủ Tịch Nước Nguyễn Xuân Phúc ...
-
“Thượng điền” Và “hạ điền” - Báo Người Lao động
-
Nghi Lễ Tịch điền Rằm Tháng Giêng - VnExpress
-
Bài Học Lịch Sử Từ Nguồn Gốc Của Lễ Tịch điền
-
ẩm Thực Cung đình Triều Tự đức - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm