Từ Điển - Từ Tịch điền Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tịch điền

tịch điền dt. Thửa ruộng dùng làm kiểu mẫu, để mỗi năm, chính vua đứng ra cày mở mùa để khuyến-khích dân-chúng (xưa).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tịch điền dt. Ruộng nhà vua tự mình cày bừa hàng năm theo lệ tục thời phong kiến để khuyến nông: lễ cày tịch điền.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tịch điền Ruộng để nhà vua hoặc là quan ra thay mặt vua mà cày để làm tiêu-biểu cho dân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tịch liêu

tịch mịch

tịch một

tịch nhiên

tịch thân

* Tham khảo ngữ cảnh

Năm Thiên Thành thứ 3 (1030) , Lý Thái Tông đi cày ruộng tịch điền ở Bố Hải Khẩu là nơi này (bấy giờ ở đây còn là cửa biển nên gọi tên như vậy).
Mùa xuân , vua lần đầu cày ruộng tịch điền ở núi Đọi292 được một hũ nhỏ vàng.
Mùa hạ , tháng 4 , ngày mồng 1 , vua ngự đến Tín Hương ở Đỗ Động giang cày ruộng tịch điền , có nhà nông dâng một cây lúa chiêm có chín bông thóc.
Mùa xuân , tháng 2 , vua ngự ra cửa Bố Hải cày ruộng tịch điền .
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Thái Tông không phục lễ cổ , tự mình cày ruộng tịch điền để nêu gương cho thiên hạ [26a] trên để cúng tông miếu , dưới để nuôi muôn dân , công hiệu trị nước dẫn đến dân đông , của giàu , nên thay ! Mùa thu , tháng 8 , vua ngự ở điện Hàm Quang xem đua thuyền.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tịch điền

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tịch điền Trong Tiếng Hán