Từ điển Tiếng Việt "trình độ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trình độ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trình độ

- Mức, khả năng... hiểu biết cao hay thấp, sâu hay nông về người, sự việc... : Trình độ văn hóa.

hd.1. Mức độ về sự hiểu biết, kỹ năng được xác định theo tiêu chuẩn nhất định. Trình độ văn hóa lớp mười hai.Trình độ kỹ thuật tiên tiến. 2. Trình độ khá cao trong một lĩnh vực. Người có trình độ. Nghệ thuật múa có trình độ.

xem thêm: học lực, trình độ

xem thêm: năng lực, khả năng, tài, tài năng, trình độ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trình độ

trình độ
  • noun
    • standard, level
Lĩnh vực: xây dựng
level
  • trình độ chuyên môn hóa: specialization level
  • trình độ tính toán: designed level
  • Lĩnh vực: cơ khí & công trình
    run
    người dùng có trình độ
    advanced user
    phép thử trình độ
    qualification test
    phương trình độ nhớt Jeans
    Jeans viscosity equation
    phương trình độ xoáy
    vorticity equation
    trình độ chuyên môn
    skill
    trình độ chuyên môn
    workmanship
    trình độ cơ khí hóa
    degree of mechanization
    trình độ cơ khí hóa xây dựng
    degree of building work mechanization
    trình độ học vấn
    educational background
    degree
    level
  • trình độ quản lý: control level
  • trình độ sản xuất: level of production
  • trình độ văn hóa: cultural level
  • chỉ báo trình độ sai biệt
    divergence indicator
    công nhân trình độ tay nghề trung bình
    average worker
    đủ trình độ chuyên môn
    qualify
    làm cho đủ trình độ chuyên môn
    qualify
    trình độ chuyên môn
    qualification

    Từ khóa » Trình độ Meaning