Từ điển Tiếng Việt - Từ Du Ngoạn Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
du ngoạn | đt. Đi ngắm xem phong-cảnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
du ngoạn | - đgt. (H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem) Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (HgXHãn). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
du ngoạn | đgt. Đi chơi ngắm cảnh: thích du ngoạn cảnh sơn thuỷ. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
du ngoạn | đgt (H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem) Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (HgXHãn). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
du ngoạn | đt. Nht. Du-lãm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
du ngoạn | đg. Đi xa để chơi vui. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- du nhập
- du nịnh
- du phong
- du phong
- du sam
- du sơn du thuỷ
* Tham khảo ngữ cảnh
Paxton đang du ngoạn ở Nam Mỹ. |
Thế là anh tranh thủ làm một chuyến du ngoạn ở Oman. |
Người Israel mang nó đi khắp nơi cùng những chuyến du ngoạn của mình , biến nó thành mốt thời trang yêu thích của dân hippie. |
Căn nhà chú ở một căn nhà hai tầng rộng rãi với đồ trang trí được chú mang về từ khắp nơi trên thế giới qua những chuyến du ngoạn của mình. |
Nhưng rồi cũng chỉ được phép đơn độc đến thế ! Rồi cuộc đời chủ yếu lại là công việc , là những buổi họp , là những chuyến du ngoạn , là hội thảo nọ , hội thảo kia , là các loại báo cáo dài dòng , và những thầm thì hội ý kín đáo , nói chung là những màn diễn , mà có khi mình lên sân khấu , có khi mình là người khán giả đứng xem. |
Phía trước làm điện Phụng Thiên427 , trên điện dựng lầu Chính Dương làm nơi trông coi tính toán giờ khắc , phía sau làm điện Trường Xuân , trên điện dựng gác Long Đồ làm nơi nghỉ ngơi du ngoạn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): du ngoạn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Từ Du Ngoạn Là Gì
-
Du Ngoạn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "du Ngoạn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Du Ngoạn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt - Du Ngoạn Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Du Ngoạn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Du Ngoạn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Du Ngoạn
-
'du Ngoạn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "du Ngoạn"
-
DU NGOẠN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Du Ngoạn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky