Từ Điển - Từ Du Ngoạn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: du ngoạn
du ngoạn | đt. Đi ngắm xem phong-cảnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
du ngoạn | - đgt. (H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem) Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (HgXHãn). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
du ngoạn | đgt. Đi chơi ngắm cảnh: thích du ngoạn cảnh sơn thuỷ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
du ngoạn | đgt (H. du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem) Đi chơi để ngắm xem cảnh vật: Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (HgXHãn). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
du ngoạn | đt. Nht. Du-lãm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
du ngoạn | đg. Đi xa để chơi vui. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
du nhập
du nịnh
du phong
du phong
du sam
* Tham khảo ngữ cảnh
Paxton đang du ngoạn ở Nam Mỹ. |
Thế là anh tranh thủ làm một chuyến du ngoạn ở Oman. |
Người Israel mang nó đi khắp nơi cùng những chuyến du ngoạn của mình , biến nó thành mốt thời trang yêu thích của dân hippie. |
Căn nhà chú ở một căn nhà hai tầng rộng rãi với đồ trang trí được chú mang về từ khắp nơi trên thế giới qua những chuyến du ngoạn của mình. |
Nhưng rồi cũng chỉ được phép đơn độc đến thế ! Rồi cuộc đời chủ yếu lại là công việc , là những buổi họp , là những chuyến du ngoạn , là hội thảo nọ , hội thảo kia , là các loại báo cáo dài dòng , và những thầm thì hội ý kín đáo , nói chung là những màn diễn , mà có khi mình lên sân khấu , có khi mình là người khán giả đứng xem. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): du ngoạn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Du Ngoạn Là Gì
-
Du Ngoạn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "du Ngoạn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Du Ngoạn - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt - Du Ngoạn Là Gì?
-
Du Ngoạn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Du Ngoạn Là Gì
-
Du Ngoạn
-
'du Ngoạn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "du Ngoạn"
-
DU NGOẠN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Du Ngoạn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky