Từ điển Tiếng Việt - Từ Giải Nghệ Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
giải nghệ đt. Bỏ nghề, thôi nghề cũ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
giải nghệ - Bỏ nghề: Một võ sĩ đã giải nghệ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giải nghệ đgt. Từ bỏ nghề đã làm: sĩ này đã giải nghệ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
giải nghệ đgt (H. giải: bỏ đi; nghệ: nghề) Bỏ nghề: Các nghệ sĩ tuồng cương quyết không chịu giải nghệ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
giải nghệ .- Bỏ nghề: Một võ sĩ đã giải nghệ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- giải ngũ
- giải nguy
- giải nguyên
- giải nhãn sa
- giải nhiệt
- giải oan

* Tham khảo ngữ cảnh

Có thể chúng nó giải nghệ.
Công Vinh ggiải nghệ, có cuộc sống hạnh phúc và viên mãn bên vợ ; Mạc Hồng Quân vẫn theo sự nghiệp quần đùi áo số song hào quang không còn như xưa.
Sau khi ggiải nghệvào năm 2016 , Công Vinh chuyên tâm dành thời gian cho gia đình.
Công Vinh trong chuyến nghỉ dưỡng sau khi ggiải nghệ.
Anh đã ggiải nghệsự nghiệp cầu thủ , thủ môn năm 2016 và hiện đang là HLV thủ môn đội U19 CLB T&T ; Hà Nội.
Nhà cầm quân người Hàn Quốc bóng gió nói tới việc ggiải nghệsau khi chia tay bóng đá Việt Nam.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): giải nghệ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Nghệ Dịch Là Gì