Từ điển Tiếng Việt - Từ Liu Riu Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
liu riu | tt. Nhẹ nhàng, chậm chạp và yếu ớt trong hoạt động di chuyển: Lửa cháy liu riu o Dòng sông nước chảy liu riu, Anh thấy em nhỏ xíu anh thương (Dân ca Nam Bộ) o Tiếng nước chảy rí rách, rì rầm, liu riu... như tiếng gió rất nhẹ, như tiếng lá rụng, như tiếng đàn cá quẫy (Nguyễn Thị Ngọc Tú). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
* Từ tham khảo:
- lìu khìu
- lỉu
- líu
- líu díu
- líu la líu lô
- líu lo
* Tham khảo ngữ cảnh
Phòng khách vẫn liu riu những bản nhạc không lời , ánh đèn trước nhà vẫn sáng một màu ảm đạm , lộ rõ từng dao động của vài chiếc lá vàng cựa mình lìa khỏi nhành cây , trong khi mấy đóa hoa ngọc lan cứ đơm hương nồng nàn đến khó tả. |
Khi nước sôi , hạ nhỏ lửa , cho đậu nành , gừng tươi vào nồi , đun liliu riu hầm từ 1 1 ,5 tiếng cho nguyên liệu chín mềm thì tắt bếp. |
Chanh , đường và mật ong Đầu tiên , bạn cho 1 chén đường vào nồi , thêm 1 chút nước rồi đun lliu riuđến khi chúng tan hết. |
Không hài hước đến cười phá lên như bây giờ , nhưng gợi nên những cảm xúc lliu riu.Nhân vật chính một thời của Thăng là chàng FA đeo kính (lấy hình tượng từ chính bản thân anh nhưng... đẹp trai hơn) , luôn mặc vest bảnh bao , không có người yêu , luôn cô đơn , sự nghiệp nhiều hoang mang... Thời đó , Thăng vẫn thêm gia vị hài hước vào , nhưng còn rất nhẹ so với bây giờ. |
Kho đến khi sôi thì hớt bọt , đậy miếng lá chuối hay giấy trắng lên miệng nồi , bật nhỏ lửa , kho lliu riukhoảng 30 phút thì cho trứng vào kho cùng đến khi thịt mềm. |
Sau đó , hạ lửa nhỏ lliu riuđế nước mắm thấm vào tim heo đến khi sệt lại là được. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): liu riu
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » định Nghĩa Líu Ríu
-
Từ điển Tiếng Việt "líu Ríu" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Líu Ríu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ Líu Ríu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Líu Ríu Nghĩa Là Gì?
-
Từ Líu Ríu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Líu Ríu Là Gì? định Nghĩa
-
Líu Ríu Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
Dòng Nào Dưới đây Gồm Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Líu Ríu? A
-
Dòng Nào Có Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Líu Ríua) Ríu Rít , Líu Tíu , Tíu Títb ...
-
Nói Ríu Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Từ Líu Ríu Có Phải Là Từ Láy Ko? Vì Sao - Hoc24
-
'ríu Ríu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Líu Ríu - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận - Báo Thanh Niên