Từ Điển - Từ Líu Ríu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: líu ríu
líu ríu | tt. 1. (Âm thanh) vừa nhỏ lại vừa quyện vào nhau thành một chuỗi: Giọng nói líu ríu như tiếng chim o Hai bà cháu líu ríu nói chuyện o Giọng cái Hoa be bé líu ríu chứ không thánh thót như lúc đọc bài nữa. 2. Có vẻ như dính như quyện vào thành một khối và di chuyển theo nhau: Đàn gà con líu ríu chạy theo o Mấy cô gái líu ríu đi bên nhau o Ba cái bóng líu ríu vào nhau đi ra ngoài sân o Chân líu ríu đi như chạy. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
líu ríu | tt, trgt Dính vào nhau: Mấy cô gái đi xem hội cứ líu ríu bên nhau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
lịu
lịu bịu
lịu địu
lo
lo âu
* Tham khảo ngữ cảnh
Kiên bị bắt đi giữa trưa nắng , hai bên đường đám con nít líu ríu sợ hãi nhìn theo đoàn giải tù , những bàn tay nhỏ nhắn bẩn thỉu do nỗi sợ truyền kiếp thúc đẩy đưa lên che lấy đầu và ngực. |
Con người vẫn tiếp tục thu nhỏ mình lại , vai thun , lưng khom , chân líu ríu bước , mắt lấm lét nhìn trước nhìn sau. |
Để đó cho qua , chú em ! Ông chủ quán chạy vào , vừa nói líu ríu bằng giọng khen ngợi vừa với tay cầm chai rượu dựng bên cạnh lò. |
Từ một ngôi nhà nhỏ bên phải , bọn trẻ con đang líu ríu cúi đầu vái một ông Lục trẻ , rồi chúng cắp sách xô ra , tranh nhau bước xuống bậc thang chạy về. |
Ngoài đường , đàn sẻ líu ríu càng làm cho Bính bồn chồn nóng ruột. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): líu ríu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » định Nghĩa Líu Ríu
-
Từ điển Tiếng Việt "líu Ríu" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Líu Ríu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Líu Ríu Nghĩa Là Gì?
-
Từ Líu Ríu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Liu Riu Là Gì
-
Líu Ríu Là Gì? định Nghĩa
-
Líu Ríu Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
Dòng Nào Dưới đây Gồm Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Líu Ríu? A
-
Dòng Nào Có Các Từ đồng Nghĩa Với Từ Líu Ríua) Ríu Rít , Líu Tíu , Tíu Títb ...
-
Nói Ríu Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Từ Líu Ríu Có Phải Là Từ Láy Ko? Vì Sao - Hoc24
-
'ríu Ríu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Líu Ríu - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận - Báo Thanh Niên