Từ điển Tiếng Việt - Từ Nghèo Nàn Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
nghèo nàn | tt. Rất nghèo: Thân phận nghèo nàn; ý-tứ nghèo-nàn; Tình-cảnh nghèo-nàn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
nghèo nàn | - Nghèo lắm, thiếu thốn quá: Cảnh nghèo nàn tạm bợ.NGhèO NGặT.- t. 1. Túng thiếu, khó khăn: Đời sống nghèo ngặt. 2. Gay go: Tình thế nghèo ngặt.NGhèO TúNG.- Nh. Nghèo khổ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nghèo nàn | tt. 1. Nghèo nói chung: cuộc sống nghèo nàn. 2. Thiếu những gì làm nên nội dung bên trong: Tác phẩm nghèo nàn về nội dung. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nghèo nàn | tt Nghèo quá và thiếu thốn về nhiều mặt: Đưa nước ta thoát khỏi lạc hậu, nghèo nàn (Đỗ Mười). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
nghèo nàn | tt. Nht. Nghèo khổ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
nghèo nàn | .- Nghèo lắm, thiếu thốn quá: Cảnh nghèo nàn tạm bợ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
nghèo nàn | Nghèo-ngặt khó-khăn: Gặp bước nghèo nàn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- nghèo ngặt
- nghèo rớt mồng tơi
- nghèo túng
- nghẻo
- nghẽo
- nghẹo
* Tham khảo ngữ cảnh
Câu nói thẳng thắn của Hà khiến Dũng không lấy làm khó chịu ngượng ngập về sự nghèo nàn của nhà Cận. |
Chị thì bận đi bán hoa , ông Hoạt bận làm vườn , chẳng ai có thì giờ trông nom anh cả ! Nhưng nhà tôi nghèo nàn , chật chội , làm sao anh ở được ! Sao lại không được ? Hay là thế này nhá. |
Đảo mắt nhìn quanh , Văn mới chợt khám phá ra cảnh xơ xác nghèo nàn của bạn mình. |
Chứ chị mồ côi , mồ cút lại nghèo nàn thế này thì ai thèm lấy. |
Cảnh nghèo nàn khiến hai người luôn luôn tưởng tới sự khinh bỉ , sự xúc phạm của kẻ khác đối với mình. |
Con biết rằng nhiều người giàu sang gấp mấy lần con muốn lấy người ta làm vợ , mà người ta chỉ có một lời từ chối và cam chịu ở cảnh nghèo nàn đói rét. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): nghèo nàn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Nghèo Nàn Là Gì
-
Nghèo Nàn - Wiktionary Tiếng Việt
-
'nghèo Nàn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sự Nghèo Nàn Của Một Thế Hệ Không Quá đáng Sợ, Khủng Khiếp Nhất ...
-
Từ điển Tiếng Việt "nghèo Nàn" - Là Gì?
-
NGHÈO NÀN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghèo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Nghèo Nàn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Sự Nghèo Nàn Của Tôn Giáo - Tài Liệu Text - 123doc
-
Sự Nghèo Nàn Của Thuyết Sử Luận - Karl R. Popper - Sách Khai Minh
-
Sự Nghèo Nàn Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Nghèo Nàn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Từ Điển - Từ Nghèo Nàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tại Sao Châu Phi “giàu” Mà Vẫn “nghèo”?
-
Nghĩa Của Từ Poverty - Từ điển Anh - Việt
-
Nghèo Nàn
-
"sự Nghèo Nàn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
8 Tác Dụng Tâm Sinh Lý Của Sự Nghèo Nàn - Sainte Anastasie