Từ Điển - Từ Nghèo Nàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nghèo nàn
nghèo nàn | tt. Rất nghèo: Thân phận nghèo nàn; ý-tứ nghèo-nàn; Tình-cảnh nghèo-nàn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nghèo nàn | - Nghèo lắm, thiếu thốn quá: Cảnh nghèo nàn tạm bợ.NGhèO NGặT.- t. 1. Túng thiếu, khó khăn: Đời sống nghèo ngặt. 2. Gay go: Tình thế nghèo ngặt.NGhèO TúNG.- Nh. Nghèo khổ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nghèo nàn | tt. 1. Nghèo nói chung: cuộc sống nghèo nàn. 2. Thiếu những gì làm nên nội dung bên trong: Tác phẩm nghèo nàn về nội dung. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nghèo nàn | tt Nghèo quá và thiếu thốn về nhiều mặt: Đưa nước ta thoát khỏi lạc hậu, nghèo nàn (Đỗ Mười). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nghèo nàn | tt. Nht. Nghèo khổ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nghèo nàn | .- Nghèo lắm, thiếu thốn quá: Cảnh nghèo nàn tạm bợ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
nghèo nàn | Nghèo-ngặt khó-khăn: Gặp bước nghèo nàn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nghèo ngặt
nghèo rớt mồng tơi
nghèo túng
nghẻo
nghẽo
* Tham khảo ngữ cảnh
Câu nói thẳng thắn của Hà khiến Dũng không lấy làm khó chịu ngượng ngập về sự nghèo nàn của nhà Cận. |
Chị thì bận đi bán hoa , ông Hoạt bận làm vườn , chẳng ai có thì giờ trông nom anh cả ! Nhưng nhà tôi nghèo nàn , chật chội , làm sao anh ở được ! Sao lại không được ? Hay là thế này nhá. |
Đảo mắt nhìn quanh , Văn mới chợt khám phá ra cảnh xơ xác nghèo nàn của bạn mình. |
Chứ chị mồ côi , mồ cút lại nghèo nàn thế này thì ai thèm lấy. |
Cảnh nghèo nàn khiến hai người luôn luôn tưởng tới sự khinh bỉ , sự xúc phạm của kẻ khác đối với mình. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nghèo nàn
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Nghèo Nàn Là Gì
-
Nghèo Nàn - Wiktionary Tiếng Việt
-
'nghèo Nàn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sự Nghèo Nàn Của Một Thế Hệ Không Quá đáng Sợ, Khủng Khiếp Nhất ...
-
Từ điển Tiếng Việt "nghèo Nàn" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nghèo Nàn Là Gì
-
NGHÈO NÀN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghèo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Nghèo Nàn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Sự Nghèo Nàn Của Tôn Giáo - Tài Liệu Text - 123doc
-
Sự Nghèo Nàn Của Thuyết Sử Luận - Karl R. Popper - Sách Khai Minh
-
Sự Nghèo Nàn Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Nghèo Nàn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tại Sao Châu Phi “giàu” Mà Vẫn “nghèo”?
-
Nghĩa Của Từ Poverty - Từ điển Anh - Việt
-
Nghèo Nàn
-
"sự Nghèo Nàn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
8 Tác Dụng Tâm Sinh Lý Của Sự Nghèo Nàn - Sainte Anastasie