Từ điển Tiếng Việt - Từ Quả Quyết Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
quả quyết | bt. Cương-quyết, quả-cảm và quyết-đoán, sấn-sướt, không chần-chờ do-dự: Tánh quả-quyết // đt. Định chắc, không nghi-ngờ: Tôi quả-quyết rằng chính va đã lấy món đồ đó của anh |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
quả quyết | - I. đgt. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự: Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học. II. tt. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào: một con người quả quyết hành động quả quyết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
quả quyết | I. đgt. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự: Ai dám quả quyết chuyện đó là đúng o Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại học. II. tt. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào: một con người quả quyết o hành động quả quyết. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
quả quyết | đgt, trgt (H. quả: quyết đoán; quyết: nhất định) Không do dự, đã định làm gì thì nhất định làm, mặc dầu có khó khăn: Duy vật luận quả quyết rằng con người có thể biết tất cả sự thật (TrVGiàu); Cứ quả quyết đường hoàng ta tiến (Huy Thông). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
quả quyết | tt. Nhứt quyết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
quả quyết | .- Nhất định, không do dự, không ngại ngùng: Thái độ quả quyết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
quả quyết | Quả-cảm quyết-đoán: Làm việc gì cũng phải quả-quyết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- quả táo lành không lìa cành rơi xuống
- quả thật
- quả thế
- quả thực
- quả thực
- quả tình
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng chồng nàng lại rút rát quá , chẳng bao giờ dám bênh vực nàng một cách qquả quyếttrước mặt mọi người. |
Thôi anh ra. Lời ông Chánh nói quả quyết , tôi phân vân không biết nghĩ sao : lúc về nhà , ngồi ở đầu giường , nhìn đến vợ mới biết rằng không đi được , dẫu mất việc làm cũng không cần |
Tôi đến cầm tay bác " ét " kéo bác ra xem rồi bảo , quả quyết : Nhìn xem. |
Không ai cả. Trương quả quyết bước vào cổng nhà tuy lúc đi chàng đã định bụng nếu không gặp ai ở cửa thì không vào |
Trương nhặt riêng đồng hào ván bỏ vào ví làm như quả quyết không cho đồng hào trở về với Thu nữa. |
Thu ở phòng bên kia đi ra , trông thấy Trương nàng đứng lại , ngập ngừng một lát rồi quả quyết đi về mấy người đứng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): quả quyết
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Người Quả Quyết Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "quả Quyết" - Là Gì?
-
Sự Quyết Đoán - Quả Quyết - 15 Phút Một Ngày
-
Quả Quyết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quyết đoán - Phẩm Chất Không Thể Thiếu Của Người đứng đầu
-
'quả Quyết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Quả Quyết Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Quả Quyết Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Quyết đoán Là Gì? Bạn đã Biết Rèn Quyết đoán Thế Nào để Thành Công?
-
Quả Quyết Là Gì, Nghĩa Của Từ Quả Quyết | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Quả Quyết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Quyết đoán Là Gì? Bạn Có Phải Là Một Người Quyết đoán? - JobsGO
-
5 Lí Do Bạn Thiếu Quyết đoán Trong Công Việc Và Cách Khắc Phục