Từ điển Tiếng Việt - Từ Toàn Cảnh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
toàn cảnh | dt. Toàn bộ những sự vật có thể nhìn bao quát được ở một nơi nào vào lúc nào đó: bức tranh toàn cảnh o quay toàn cảnh khu di tích. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
toàn cảnh | dt Tất cả tình trạng và hiện tượng của một nơi: Toàn cảnh hội chợ rất vui. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
- toàn cơ
- toàn cục
- toàn diện
- toàn gia
- toàn lực
- toàn mĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
Tháp chùa có 7 tầng , trèo lên trên đỉnh có thể có cái nhìn toàn cảnh thành phố. |
Nhưng chả hiểu sao Pankaj cứ mặt nặng mặt nhẹ có vẻ không muốn cho cậu đi cùng nên sau khi đến một số điểm du khách không thể bỏ qua như vườn thượng uyển , hồ Dal , leo lên đỉnh núi ngắm bao quát toàn cảnh thung lũng Kashmir đẹp như tranh vẽ , tôi và Mustafa tách ra đi riêng. |
Từ nhà cậu , chúng tôi có thể nhìn thấy toàn cảnh thung lũng. |
Và chính nó đã cho chị nhìn thấy toàn cảnh Hòn Đất. |
Trước đó vào những năm 57 60 , mảnh đất Điện Biên mới ra khỏi chiến tranh còn hoang vắng sở dĩ sinh động hẳn lên trong một bức tranh nhiều màu sắc (Mùa lạc) , hay vùng Công giáo Nghĩa Hưng Nam Định có thể hiện ra với những cuộc tranh chấp quyết liệt (Xung đột) thì cũng là vì Nguyễn Khải không dừng lại ở cái khung cảnh riêng từng vùng mà biết đặt nó trên một toàn cảnh rộng lớn. |
Hay là Hồng Hoa ốm? Đôi khi tôi đâm ra nghĩ ngợi vẩn vơ , trong đầu tưởng tượng toàn cảnh kinh hãi và thế là tôi bỗng lo cuống cả người. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): toàn cảnh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Toàn Cảnh Là Gì Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Toàn Cảnh - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Panorama - Từ điển Anh - Việt - Tratu Soha
-
'toàn Cảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "toàn Cảnh" - Là Gì?
-
Toàn Cảnh
-
Toàn Cảnh Nghĩa Là Gì?
-
TOÀN CẢNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Toàn Cảnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Toàn Cảnh Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Phép Tịnh Tiến Bức Tranh Toàn Cảnh Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Toàn Cảnh Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Ý Nghĩa Của Panorama Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary