Từ điển Tiếng Việt - Từ ưu Việt Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
ưu việt | - tt. Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả: tính ưu việt của xã hội ta một loại máy ưu việt nhất trên thị trường. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ưu việt | tt. Tốt hơn hẳn, vượt trội hơn cả: tính ưu việt của xã hội ta o một loại máy ưu việt nhất trên thị trường. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ưu việt | tt (H. ưu: hơn; việt: vượt lên trên) Trội hơn hẳn: Sức mạnh quốc phòng của ta thể hiện toàn bộ sức mạnh của đất nước và tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa (Văn Tiến Dũng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
ưu việt | tt. Tốt vượt trên cả các thứ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
ưu việt | .- Hơn, trội, vượt lên trên: Chế độ xã hội chủ nghĩa ưu việt hơn chế độ tư bản. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- V
- VV
- va
- va
- va chạm
- va-dơ-lin
* Tham khảo ngữ cảnh
Phải nói những câu không thật sự muốn nói , phải đi đứng theo một cung cách gò bó khó chịu làm mất hết vẻ tự nhiên , phải vờ vui mừng hay lo âu những điều ta không thực sự vui mừng lo âu , miễn là không động chạm đến nhân cách ưu việt và tri thức khả kính của người trước mặt. |
Cái uy lực của sắc đẹp và tính ưu việt của các điều kiện khác ở cô còn dư thừa đến mức nếu đem công bố mọi lỗi lầm của cô hàng chục năm qua thì vẫn có hàng chục thanh niên trai tráng danh vọng của thời nay kể cả kẻ tính toán và người si tình , tình nguyện chấp nhận tất cả để yêu cô một cách trân trọng. |
Cái uy lực của sắc đẹp và tính ưu việt của các điều kiện khác ở cô còn dư thừa đến mức nếu đem công bố mọi lỗi lầm của cô hàng chục năm qua thì vẫn có hàng chục thanh niên trai tráng danh vọng của thời nay kể cả kẻ tính toán và người si tình , tình nguyện chấp nhận tất cả để yêu cô một cách trân trọng. |
Do vậy , với những cam kết rõ ràng và thiết lập một ban kiểm soát đánh giá việc thực hiện các cam kết như Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) theo lộ trình hợp lý thì chắc chắn việc thành lập AEC là giải pháp uưu việtđể đẩy mạnh và hợp tác trong khu vực kinh tế năng động và nhiều tiềm năng như ASEAN. |
Với những công dụng uưu việtđó , sản phẩm đã nhận được rất nhiều phản hồi tốt của khách hàng , trong đó có không ít người làm trong ngành y tế , quân đội tin tưởng sử dụng. |
Đây là một trong những nỗ lực phát triển sản phẩm ngày một uưu việthơn nhằm đảm bảo một sự bảo vệ toàn diện nhất , giúp khách hàng có thể an tâm vững vàng vượt qua những giai đoạn sóng gió. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ưu việt
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự ưu Việt Là Gì
-
ưu Việt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ưu Việt" - Là Gì?
-
Ưu Việt Là Gì, Nghĩa Của Từ Ưu Việt | Từ điển Việt - Việt
-
ưu Việt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Tính ưu Việt TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
'ưu Việt' Là Gì?, Từ điển Việt - Nhật
-
Nghĩa Của Từ ưu Việt Bằng Tiếng Anh
-
SỰ ƯU VIỆT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Ưu Việt - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Những đặc Trưng Thể Hiện Tính ưu Việt ... - Đảng Cộng Sản Việt Nam
-
Ưu Việt Tiếng Anh Là Gì?
-
Tính ưu Việt Của Chế độ Xã Hội Chủ Nghĩa Nhân Dân Ta đang Xây Dựng
-
ưu Việt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Mô Hình ưu Việt EFQM Là Gì? Đặc điểm Và Phương Pháp Sử Dụng
-
Bảo Hiểm Sức Khỏe Là Gì? Những Lợi ích Và Quyền Lợi Không Thể Bỏ Qua
-
Bảo Hiểm Ngũ Phúc Ưu Việt | Bao Hiem Ngu Phuc Uu Viet
-
Những đặc Trưng Thể Hiện Tính ưu Việt Của ... - Báo Công An Đà Nẵng