Từ điển Tiếng Việt - Từ Xa Lánh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xa lánh | đt. Lánh ra xa: Xa lánh tứ-đổ-tường, xa lánh cõi đời (chết); Để cho em xa lánh bụi hồng gió trăng (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
xa lánh | - đg. Tránh xa, tránh mọi sự tiếp xúc, mọi quan hệ. Bị bạn bè xa lánh. Sống cô độc, xa lánh mọi người. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xa lánh | đgt. Tránh không tiếp xúc, không gặp gỡ: xa lánh bạn bè o bị mọi người xa lánh. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xa lánh | đgt Không muốn gần, không muốn tiếp xúc: Xa lánh bọn côn đồ; Xa lánh những sòng bạc; Những con gái cùng trạc Nấm đều xa lánh Nấm (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xa lánh | đt. Tránh xa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
xa lánh | .- Tránh để khỏi nguy hiểm hoặc khỏi bận đến mình: Xa lánh nơi có bệnh truyền nhiễm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- xa lắc xa lơ
- xa lìa
- xa-lô
- xa lộ
- xa-lông
- xa lơ xa lắc
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng muốn xa lánh hẳn người mà vì “điên cuồng” trong chốc lát , chàng suýt đem lòng yêu mến. |
Từ đó bà phủ đã lặng lẽ xa lánh chàng và chẳng bao lâu , Thu đã nhận lời lấy Khiết... Phải , chính vì Tuyết mà chàng không lấy được Thu. |
Tự nhiên trong trí Ngọc nẩy sinh ra cái ý tưởng muốn xa lánh chốn phồn hoa. |
Cho nên ngài thường dạy các môn đồ đối đãi với đàn bà con gái rất nên cẩn thận , phải xa lánh họ và ra công ngăn ngừa cho khỏi mắc vào lưới dục tình. |
Vì Ngọc nhận ra rằng hễ khi nào câu chuyện đến chỗ nguy hiểm là Lan tìm cớ nọ cớ kia để xa lánh. |
Dù cô muốn xa lánh cõi tục , rứt bỏ trần duyên , song cái bản tính của con người dễ một lúc mà cô xoá bỏ nổi được. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xa lánh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Sự Xa Lánh Là Gì
-
Xa Lánh - Wiktionary Tiếng Việt
-
SỰ XA LÁNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Xa Lánh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sự Xa Lánh Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Từ điển Tiếng Việt "xa Lánh" - Là Gì?
-
Xa Lánh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
4 Cách để Vượt Qua Sự Xa Lánh Và Cô đơn - LinkedIn
-
Nghĩa Của Từ Xa Lánh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Xa Lánh Là Gì? - Edu Learn Tip
-
Nghĩa Của Từ Xa Lánh Bằng Tiếng Anh
-
'xa Lánh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Làm Thế Nào để Mọi Người...xa Lánh.
-
Có Một Loại 'xa Lánh' được Gọi Là 'yêu Bằng Cả Trái Tim'!
-
Hiểu Sự Xa Lạ Và Sự Xa Lánh Xã Hội - EFERRIT.COM
-
Xa Lánh
-
Cần Hiểu đúng Về Dịch Covid-19 để Không Kỳ Thị F0