Từ điển Tiếng Việt "tuế" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tuế" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tuế

1. (Cycadaceae), họ thực vật hạt trần, cây gỗ, thân trụ, không phân cành, có khi phân cành lưỡng phân; lá có cuống, mọc sát nhau gần thành ở ngọn, phiến lông chim, các lá chét hình đường chỉ thuôn, một gân nguyên, các lá dưới đôi khi thành gai. Nón ở ngọn, khác gốc. Nón cái thường tạo thành chồi rộng. Quả hạch, vỏ ngoài nạc, giữa rắn; nội nhũ nạc có bột, 2 lá mầm. Có 9 chi, 100 loài. Phân bố ở vùng cận nhiệt đới. Ở Việt Nam có 1 chi (Cycas), 7 loài. Thường gặp: T đá vôi, nghèn, sơn tuế, thiên tuế, vạn tuế. Ở Hương Sơn (Hà Tĩnh) còn có rừng T rộng hàng trăm hecta. Cần tổ chức bảo tồn rừng T này ở vùng Bắc Trường Sơn.

2. (Cycas), chi thực vật hạt trần nguyên thuỷ. Có thể cao 15 m, thân không nhánh, lá hình lông chim rộng, chụm lại thành hình hoa thị ở đỉnh ngọn. Các nón đực và cái, tiểu bào tử và đại bào tử thường lớn được sinh trên các cây khác nhau. Các tinh tử có roi bơi lội đến đại bào tử tiến hành thụ tinh. Ở Việt Nam, đã phát hiện được 7 loài như thiên tuế, vạn tuế... được nhân trồng làm cây cảnh và đang có nguy cơ tuyệt chủng.

nd. Tên gọi chung một số cây (như thiên tuế, vạn tuế) có thân hình cột ngắn, đầu thân nhiều lá to hình lông chim, trồng làm cảnh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tuế Nghĩa Là Gì