Tuế Hàn Tam Hữu – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Tuế hàn tam hữu | |||||||
| Tên tiếng Trung | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Phồn thể | 歲寒三友 | ||||||
| Giản thể | 岁寒三友 | ||||||
| |||||||
| Tên tiếng Triều Tiên | |||||||
| Hangul | 세한삼우 | ||||||
| Hanja | 歲寒三友 | ||||||
| |||||||
| Tên tiếng Nhật | |||||||
| Kanji | 歳寒三友 | ||||||
| Hiragana | さいかんさんゆう | ||||||
| |||||||
Tuế hàn tam hữu (Chữ Hán giản thể: 岁寒三友, chữ Hán phồn thể: 歲寒三友), nghĩa đen là ba người bạn mùa lạnh, là một mô-típ nghệ thuật bao gồm Tùng (松), Trúc (竹) và Mai (梅).[1] Ba giống cây vẫn xanh tươi khi mùa rét tới, là biểu trưng cho khí tiết thanh cao.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tuế hàn tam hữu thường thấy trong các tác phẩm nghệ thuật của Trung Quốc[2] và những nền văn hóa chịu ảnh hưởng của Trung Quốc. Bộ ba lần đầu xuất hiện trong một bài thơ của Chu Khánh Dư 朱慶餘 (797-?) đời Đường. Và phổ biến trong hội họa đặc biệt là trong tranh của Triệu Mạnh Kiên (趙孟堅 1199–1264) thời Nam Tống.
Biểu tượng văn hóa
[sửa | sửa mã nguồn]Tuế hàn tam hữu hay thường được gọi cụ thể 松竹梅 trong tiếng Trung, tương đương với tên gọi Sho Chiku Bai trong tiếng Nhật hay Song Jug Mae (송죽매) trong tiếng Triều Tiên.
Trong một bài thơ của nhà thơ Triều Tiên Kim Yuki (1580–1658), bộ ba xuất hiện làm nổi bật sự đối lập tương phản.[3]
Trong văn hóa Nhật Bản, chúng thường được gắn với bắt đầu năm mới, xuất hiện trên các tấm danh thiếp hoặc nhãn mác các loại kẹo theo mùa.[4]
Trong văn hóa Việt Nam, Tùng, Trúc, Mai cùng với Cúc tạo thành bộ tranh tứ quý khá phổ biến.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Chinese symbols" (PDF). Website bảo tàng Anh - britishmuseum.org.
- ^ Welch, Patricia Bjaaland (North Clarendon: Tuttle Publishing. pp. 20–21. ISBN 978-0-8048-3864-1.). "Chinese art: a guide to motifs and visual imagery". {{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
- ^ The Bamboo Grove, ed. and trans. Richard Rutt, University of California Press 1971, poem 18
- ^ Bamboo in Japan Nancy Moore Bess and Bibi Wein, Kodansha International 2001, p.170
Từ khóa » Tuế Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Tuế - Từ điển Hán Nôm
-
Tuế Là Gì, Nghĩa Của Từ Tuế | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tuế" - Là Gì?
-
Tuế Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Tuế Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tuế Nguyệt - Wiktionary Tiếng Việt
-
'niên Tuế' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Tuế Nguyệt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tuế Thứ Nghĩa Là Gì
-
Từ Tuế Nguyệt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thái Tuế Là Gì? Thế Nào Là Năm Hạn Thái Tuế Và Cách Hóa Giải
-
Cây Vạn Tuế: Công Dụng Và ý Nghĩa Trong Phong Thủy - CafeLand.Vn
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TUẾ 歳 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...