Từ điển Tiếng Việt "tường đông" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
tường đông
- Bức tường ở phía đông. Thời xưa con gái thường ở nhà phía đông. Đây dùng chữ "tường đông" để chỉ chỗ có con gái đẹp ở
Tầm nguyên Từ điểnTường ĐôngBức tường ở phía đông. Thơ của Lý Bạch: Tự cổ hữu tư sắc, Tây Thi dự đông lân (Từ xưa có sắc đẹp, Tây Thi ở xóm đông). Trong một bài phú của Tống Ngọc có những câu: Thiên hạ chi giai nhân, mạc nhược Sở quốc, Sở quốc chi lệ giả mạc nhược thần lý, thần lý chi mỹ giả, mạc nhược thần đồng gia chi tử, nhiên thử nữ đăngtường khuy thần tam niên, chi kim vị hứa dã (Người đẹp ở trong thiên hạ không đâu bằng người nước Sở, người đẹp ở nước Sở không đâu bằng xóm của hạ thần, người đẹp trong xóm hạ thần không đâu bằng con của nhà láng giềng hướng đông của kẻ hạ thần. Nhưng người con gái ấy leo tường nhìn sang kẻ hạ thần đã ba năm thế mà đến nay vẫn chưa gả vậy). Tường đông nghĩa bóng: nơi có con gái đẹp.
Tường đông ghé mắt ngày ngày hằng trông. Kim Vân Kiều Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Giải Nghĩa Từ Tường đông
-
Tường đông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tường đông Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tường đông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tương đồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Tương đồng - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Tường - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Tượng đồng Bằng Tiếng Việt
-
Tương đồng Là Gì, Nghĩa Của Từ Tương đồng | Từ điển Việt
-
Thử Giải Thích Một Số Câu Chữ Trong Truyện Kiều