Từ điển Tiếng Việt "tường đông" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tường đông" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tường đông

- Bức tường ở phía đông. Thời xưa con gái thường ở nhà phía đông. Đây dùng chữ "tường đông" để chỉ chỗ có con gái đẹp ở

Tầm nguyên Từ điểnTường Đông

Bức tường ở phía đông. Thơ của Lý Bạch: Tự cổ hữu tư sắc, Tây Thi dự đông lân (Từ xưa có sắc đẹp, Tây Thi ở xóm đông). Trong một bài phú của Tống Ngọc có những câu: Thiên hạ chi giai nhân, mạc nhược Sở quốc, Sở quốc chi lệ giả mạc nhược thần lý, thần lý chi mỹ giả, mạc nhược thần đồng gia chi tử, nhiên thử nữ đăngtường khuy thần tam niên, chi kim vị hứa dã (Người đẹp ở trong thiên hạ không đâu bằng người nước Sở, người đẹp ở nước Sở không đâu bằng xóm của hạ thần, người đẹp trong xóm hạ thần không đâu bằng con của nhà láng giềng hướng đông của kẻ hạ thần. Nhưng người con gái ấy leo tường nhìn sang kẻ hạ thần đã ba năm thế mà đến nay vẫn chưa gả vậy). Tường đông nghĩa bóng: nơi có con gái đẹp.

Tường đông ghé mắt ngày ngày hằng trông. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tường đông