Từ Điển - Từ Tương đồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tương đồng
tương đồng | tt. Bằng nhau, đều nhau: ý-nghĩa tương-đồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tương đồng | - Giống nhau: ý kiến tương đồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tương đồng | tt. Như nhau, giống nhau: những nét tương đồng o những đặc điểm tương đồng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tương đồng | tt Giống nhau; Cùng một ý như nhau: Chữ tương đồng ngẫm lại vẫn đinh ninh (Văn tế TVTS). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tương đồng | tt. Đồng nhau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tương đồng | .- Giống nhau: Ý kiến tương đồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
tương giang đầu vĩ
tương giao
tương hỗ
tương hột kho nước dừa
tương hợp
* Tham khảo ngữ cảnh
Cũng như nhiều người , trong tâm trí tôi , thỉnh thoảng lại vang lên những câu thơ đâu đâu , nó đã ăn sâu vào tiềm thức , không cần nhớ tên tác giả , không thuộc cả bài , nhưng cứ nhớ và khi gặp hoàn cảnh tương đồng thì lại ngâm ngợi. |
Các nền kinh tế lành mạnh chấp nhận sự tăng giá nhà đất lành mạnh theo thời gian , tương đồng với tốc độ lạm phát hay kể cả khi có sự thay đổi về quy hoạch đô thị , chuyển mục đích sử dụng đất , thay đổi kết cấu hạ tầng... Song , tất cả diễn ra trong sự minh bạch. |
Các nước Mỹ , Australia... có nền tảng văn hóa tương đồng với Anh. |
Về đại thể , ngành y tế và giáo dục có nhiều điểm tương đồng vì đây là hai lĩnh vực an sinh xã hội quan trọng nhất , và đều có đối tượng phục vụ trực tiếp là con người. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tương đồng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tường đông
-
Tường đông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tường đông" - Là Gì?
-
Tường đông Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tường đông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tương đồng - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Tường - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Tượng đồng Bằng Tiếng Việt
-
Tương đồng Là Gì, Nghĩa Của Từ Tương đồng | Từ điển Việt
-
Thử Giải Thích Một Số Câu Chữ Trong Truyện Kiều