Tường đông - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɨə̤ŋ˨˩ ɗəwŋ˧˧ | tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥ | tɨəŋ˨˩ ɗəwŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥ | tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tương đồng
Định nghĩa
tường đông
- Bức tường ở phía đông. Thời xưa con gái thường ở nhà phía đông. Đây dùng chữ "tường đông" để chỉ chỗ có con gái đẹp ở.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tường đông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tường đông
-
Từ điển Tiếng Việt "tường đông" - Là Gì?
-
Tường đông Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tường đông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tương đồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Tương đồng - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Tường - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nghĩa Của Từ Tượng đồng Bằng Tiếng Việt
-
Tương đồng Là Gì, Nghĩa Của Từ Tương đồng | Từ điển Việt
-
Thử Giải Thích Một Số Câu Chữ Trong Truyện Kiều