Từ điển Tiếng Việt "véo" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"véo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
véo
- 1 dt. Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền: véo thuyền.
- 2 đgt. Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rứt ra: véo xôi véo đùi véo má.
nđg. Kẹp giữa hai đầu ngón tay một phần của vật mềm rồi vừa xoắn vừa giật. Véo má.xem thêm: cấu, véo, beo
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhvéo
véo- verb
- to pinch
Từ khóa » Cái Véo Là Gì
-
Từ Điển - Từ Vẹo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Véo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vèo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Véo Là Gì, Nghĩa Của Từ Véo | Từ điển Việt
-
Véo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Em Là Cái Vẹo Gì Với Bạn ấy đây :(( - Webtretho
-
Véo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cái Véo - VnExpress
-
'vẹo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
[Tản Mạn] Hà Nội Thì Có Cái Vẹo Gì? - Giangliao Says - GiangDT
-
VÉO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'vèo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt