Từ Véo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
véo | đt. C/g. Béo, dùng hai ngón tay kẹp lại và vặn tréo qua: Ngắt véo; Véo bắp vế non. // (R) Cắt chấn góc: Chấn-véo; véo miếng ván. // dt. Miếng ván ghép ở mũi hay lái thuyền: Véo thuyền. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
véo | - 1 dt. Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền: véo thuyền.- 2 đgt. Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rứt ra: véo xôi véo đùi véo má. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
véo | dt. Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền: véo thuyền. |
véo | đgt. Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rút ra: véo xôi o véo đùi o véo má. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
véo | dt Miếng ván ghép ở mũi hay ở phía sau thuyền: Người ta để một bát hương trên cái véo trước thuyền. |
véo | đgt Kẹp ở đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ rồi rứt: Véo miếng xôi; Ra cấu vào véo (tng); Véo má. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
véo | đt. Lấy đầu hai ngón tay bấm vào thịt rồi rứt ra cho đau: Véo má. || Cái véo. Sự véo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
véo | .- d. Miếng ván ghép ở sau hay đầu mũi thuyền. |
véo | .- đg. Rứt, lấy một ít bằng hai đầu ngón tay kẹp lại: Véo đỏ cả da lên; Véo một điếu thuốc lào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
véo | Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rứt ra: Véo xôi. Véo đùi. Văn-liệu: Trăm cái cấu, không bằng một cái véo (T-ng). |
véo | Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền: Véo thuyền. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- véo von
- vẹo
- vẹo
- vẹo ngoe
- vẹo ne
- vẹo vọ
* Tham khảo ngữ cảnh
Bao giờ được rỗi rãi lại bế con vào lòng hôn hít , cấu véo nó. |
Dưới chân một ngọn núi , dòng nước chảy róc rách như tiếng gõ mõ , tên cành , chim hót véo con , bên mình , ai cười khanh khách. |
Ai kêu , ai hú bên sông ? Tôi đang sắm sửa cho chồng xuống ghe Chồng xuống ghe , quạt che tay ngoắt Cất mái chèo ruột thắt từng cơn... Ai kêu léo nhéo bên sông Tôi đương vá áo cho chồng tôi đây BK Ai kêu veo véo bên sông Tôi đang vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu veo véo bên sông Tôi đang vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu xeo xéo bên sông Tôi còn vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu xeo xéo bên sông Tôi còn vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu léo nhéo bên sông Tôi đương sắm thuốc cho chồng tôi đây Ai kêu léo nhéo bên sông Tôi đương bắt ốc cho chồng tôi đây Ai kêu veo véo bên sông Tôi đang vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu xeo xéo bên sông Tôi còn vá áo cho chồng tôi đây Ai kêu vòi vọi bên tai Tôi đang bắt chấy cho người tình nhân BK Ai kêu vòi vọi bên tai Ta đang bắt chấy cho người tình nhân Ai khôn bằng Tiết Đinh Sang Cũng còn mắc kế nàng Phan Lê Huê. |
Đoạn ông mở gói giấy , lấy ra cục a nguỵ cái thứ thuốc dẻo quánh , màu vàng xỉn mà tôi đã thấy dạo trước véo một miếng gắn vào đầu một cọng sậy ông bảo tôi bật lửa lên , rồi đốt cháy miếng thuốc. |
Đạn véo véo bay qua đầu tôi , còn Võ Tòng thì vẫn ngồi ngang nhiên trên cành cây vô sự. |
Có khi xong xuôi đâu đấy , họ còn kéo dài giờ ra bằng những câu chuyện đểu cáng xen vào những cái cấu véo cháy cả đùi non. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): véo
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cái Véo Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "véo" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Vẹo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vèo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Véo Là Gì, Nghĩa Của Từ Véo | Từ điển Việt
-
Véo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Em Là Cái Vẹo Gì Với Bạn ấy đây :(( - Webtretho
-
Véo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cái Véo - VnExpress
-
'vẹo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
[Tản Mạn] Hà Nội Thì Có Cái Vẹo Gì? - Giangliao Says - GiangDT
-
VÉO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'vèo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt