Từ Điển - Từ Vẹo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vẹo
vẹo | tt. Vạy, ẹo qua một bên: Cong vẹo, vặn-vẹo. |
vẹo | st. C/g. ức hay Mớ, 10 vạn (muôn) hay 100 ngàn: Một vẹo bạc. // (R) Nhiều lắm, không kể xiết: Bạc vẹo; biết ức vẹo nào mà kể! |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vẹo | tt. Nghiêng lệch, không cân đối, tròn trịa: cắp nặng vẹo cả sườn o quả dưa vẹo o đi vẹo người. |
vẹo | tt. Vạn, vàn, nhiều không kể xiết: bạc vẹo o biết muôn ức vẹo nào mà nói o giàu hàng vẹo. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vẹo | tt, trgt Nghiêng lệch: Vác nặng vẹo cả sườn; Nó có tật đi vẹo người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vẹo | st. Mười muôn: Giàu bạc vẹo. |
vẹo | bt. Nghiêng, lệch qua: Vẹo cổ. Vẹo qua tay mặt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vẹo | .- t. Nghiêng lệch: Vác nặng vẹo cả sườn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vẹo | Mười muôn: Giàu hàng vẹo. |
vẹo | Nghiêng lệch: Cắp nặng vẹo cả sườn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vẹo ne
vẹo vọ
vét
vét
vét
* Tham khảo ngữ cảnh
Từng gia đình nho nhỏ lúc nhúc trong những gian nhà xiêu vẹo , tối tăm , bẩn thỉu. |
Chiếc hòm da sơn đen còn mới để ở một góc lại càng tăng vẻ điêu tàn của chiếc bàn gỗ mọt , cái giường đã xiêu vẹo trên giải chiếu sạch sẽ , nhưng rách nát. |
Một cái bàn con xiêu vẹo bên góc tường , một cái chõng tre đã gẫy dăm ba nan , một cái ấm tích mất bông và mấy cái chén mẻ , nước cáu vàng... Trong cùng , một cái hòm da , dấu vết còn lại , của cái đời phong lưu độ trước... Tất cả đồ đạc trong căn phòng chỉ có thế. |
Các anh thử tưởng tượng một dãy nhà lụp xụp và thấp lè tè , xiêu vẹo trên bờ một cái đầm mà nước đen và hôi hám tràn cả vào đến thềm nhà. |
Quán đa là một cái nhà nhỏ xiêu vẹo , sắp đổ nát , ban ngày , có một bà cụ già dọn hàng nước bán cho những người đi làm đồng , nhưng đến tối bà cụ lại dọn hàng về. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vẹo
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cái Véo Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "véo" - Là Gì?
-
Từ Véo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vèo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Véo Là Gì, Nghĩa Của Từ Véo | Từ điển Việt
-
Véo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Em Là Cái Vẹo Gì Với Bạn ấy đây :(( - Webtretho
-
Véo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cái Véo - VnExpress
-
'vẹo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
[Tản Mạn] Hà Nội Thì Có Cái Vẹo Gì? - Giangliao Says - GiangDT
-
VÉO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'vèo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt