Vèo - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɛ̤w˨˩ | jɛw˧˧ | jɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɛw˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𠶓: bĩu, bẻo, biếu, vèo, bảo, véo, biểu
- 瓢: vào, vèo, bịu, bầu, biều, bèo, bìu
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- véo
Động từ
[sửa]vèo
- (Kng.) . Lướt qua rất nhanh rồi biến mất, không nhìn thấy kịp. Đạn vèo qua bên tai.
Phó từ
[sửa]- (kng. ). (Di chuyển hoặc biến đổi trạng thái) một cách rất nhanh, chỉ trong khoảnh khắc, đến mức như có muốn làm gì cũng không thể kịp. Lá khô vừa cho vào lửa đã cháy vèo. Vèo một cái, đã thấy biến đi đâu mất.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Cái Véo Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "véo" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Vẹo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Véo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Véo Là Gì, Nghĩa Của Từ Véo | Từ điển Việt
-
Véo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Em Là Cái Vẹo Gì Với Bạn ấy đây :(( - Webtretho
-
Véo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cái Véo - VnExpress
-
'vẹo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
[Tản Mạn] Hà Nội Thì Có Cái Vẹo Gì? - Giangliao Says - GiangDT
-
VÉO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'vèo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt