Từ điển Tiếng Việt "vịt Bầu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"vịt bầu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
vịt bầu
(tk. vịt bầu Bến, bầu Quỳ), giống vịt thịt nguồn gốc ở vùng Chợ Bến, tỉnh Hoà Bình, Việt Nam. Lông con cái màu cánh sẻ; con trống cổ và đầu màu xanh cánh trả, lông đuôi màu xanh đen. Sản lượng trứng 80 - 110 quả/mái/năm. Khối lượng trứng 68 - 73 g. Con mái lúc trưởng thành nặng 2,1 - 2,3 kg; con trống nặng 2,4 - 2,5 kg.
nd. Vịt nuôi, to con, chân thấp. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Giải Thích Từ Vịt
-
Vịt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vịt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Vịt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Vịt Luộc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Vịt Bầu - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Vịt Xiêm Là Gì
-
Từ Vịt Tàu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'vịt Nghe Sấm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
18 Món Ngon Từ Vịt Không Thể Bỏ Qua – ăn Là Nghiền
-
Tìm Hiểu Về Một Số Loài Vịt Phổ Biến Hiện Nay | Tech12h
-
Góc Giải đáp: Cánh Vịt Làm Gì Ngon?