Từ Điển - Từ Vịt Luộc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vịt luộc

vịt luộc Món ăn của người Việt Nam, có màu trắng ngà, vị ngọt, làm bằng thịt vịt luộc chín chấm nước mắm gừng ớt, dùng trong bữa chính ăn với cơm, bún.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

vit nấu cam

vịt nấu chanh muối

vịt nấu cháo

vịt nấu măng khô

vịt nấu nước dừa tươi

* Tham khảo ngữ cảnh

Hôm cúng giáp năm má anh , bày dĩa vịt luộc phay với nải chuối chín lên bàn , lòng Sáng bất chợt cồn cào.
Đùng một hôm , hắn đứng lù lù ở sân nhà tôi , tay cầm một con vịt luộc bốc khói nghi ngút.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vịt luộc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Vịt