Từ điển Tiếng Việt "vót" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vót" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vót

- I đg. Làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt. Vót đũa. Vót chông. Một đầu được vót nhọn.

- II t. (dùng phụ sau t.). Nhọn và cao vượt hẳn lên. Đỉnh núi cao . Cây mọc thẳng vót. Cong vót. // Láy: von vót (ý nhấn mạnh).

nIđg.1. Chuốt gọt cho nhẵn, cho nhọn. Vót đũa. Vót chông. IIp. Nhọn và cao hẳn lên. Đỉnh núi cao vót. Cây mọc thẳng vót.

xem thêm: đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào, giũa

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vót

vót
  • verb
    • to sharpen, to whittle

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vót