Từ Điển - Từ Vót Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vót

vót đt. Chuốt, cầm trên tay mà gọt xuôi cho nhọn và láng: Vót bút chì, vót chông, vót tên; Làm trai cho đáng tấm trai, Vót đũa cho dài ăn vụng cơm con (CD). // tt. Thon nhọn: Cao vót, chót-vót, von-vót.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vót - I đg. Làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt. Vót đũa. Vót chông. Một đầu được vót nhọn.- II t. (dùng phụ sau t.). Nhọn và cao vượt hẳn lên. Đỉnh núi cao . Cây mọc thẳng vót. Cong vót. // Láy: von vót (ý nhấn mạnh).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vót dt. Cây gặp ở trong làng, ven suối, rừng hầu khắp miền Bắc Bộ và Trung Bộ, thân rễ mọc nghiêng hoặc đứng, lá mọc thành túm, cuống lá màu nâu tím, các lá chét mọc cách, dạng quạt, gân mảnh toả ra như nan quạt, dùng làm thuốc và trồng làm cảnh; còn gọi là cây dớn đen.
vót I. đgt. (Dùng dao) Làm cho nhẵn hoặc tròn, nhọn ở vật thường dài bằng tre, gỗ...: vót đũa. vót chông. II. tt. Có hình nhọn và cao vút lên: thẳng vót o Nắng xuống chiều lên sâu chót vót, Sông dài trời rộng bến cô liêu (Huy Cận).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vót đgt Gọt cho nhẵn, cho nhọn: Mặc đời cua máy cáy đào, gai kia ai vót, quả nào ai vo (cd); Vót bút chì; Vót tăm.
vót trgt Cao và nhọn: Núi cao vót.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vót 1. đt. Chuốt, gọt cho nhẵn, cho nhọn: Vót đũa. 2. Nhọn đầu: Cao vót.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vót .- đg. Gọt cho nhẵn, cho nhọn: Vót đũa; Vót bút chì.
vót .- ph. Nói cao và nhọn: Núi cao vót.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vót I. Gọt sửa cho nhẵn, cho nhọn: Vót tăm. Vót đũa. Vót tên. II. Nhọn đầu: Đỉnh núi cao vót.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

vọt

vọt

vọt

* Tham khảo ngữ cảnh

Chung quanh chỉ toàn rừng già : những cây cao vót , ngọn nghiêng ngả , rào rào trước ngọn gió chiều vừa bắt đầu nổi lên.
Trong vườn , ánh nắng vàng chỉ còn phảng phất trên những cành cao chót vót của hai cây hoàng lan.
Ai đi qua con đường thiên lý , xa trông thấy thôn Xuân Ðình tất cũng thấy sau mấy toà nhà ngói , đến hơn chục cây thóc , cao chót vót ngất từng mây , như những vòm lýnh canh gác ở các phủ huyện vậy.
Các đèn điện chiếu ánh lờ mờ lên những cây bàng trồng hai bên vệ đường cành lá giao nhau như cái cổng tò vò cao vót .
Anh về thắt rế kim cang vót đôi đũa bếp cưới nàng còn dư Anh về bán ruộng cây đa Bán đôi trâu già chẳng cưới đặng em Ruộng cây đa anh cấp phần hương quả Đôi trâu già ta chả bán chi Anh về xách áo ra đi Bán rồi mới cưới nữ nhi chốn nầy.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vót

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vót