Vót Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Dựng cờ nước Hán Tiếng Việt là gì?
- bình thản Tiếng Việt là gì?
- Vân Nam Tiếng Việt là gì?
- khát nước Tiếng Việt là gì?
- ngay ngắn Tiếng Việt là gì?
- tuần đinh Tiếng Việt là gì?
- phồn Tiếng Việt là gì?
- tắt hơi Tiếng Việt là gì?
- Xuân Ngọc Tiếng Việt là gì?
- lục bộ Tiếng Việt là gì?
- cá kho Tiếng Việt là gì?
- ngang trái Tiếng Việt là gì?
- ghín Tiếng Việt là gì?
- liên miên Tiếng Việt là gì?
- Chỉ hồng Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của vót trong Tiếng Việt
vót có nghĩa là: - I đg. Làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt. Vót đũa. Vót chông. Một đầu được vót nhọn.. - II t. (dùng phụ sau t.). Nhọn và cao vượt hẳn lên. Đỉnh núi cao . Cây mọc thẳng vót. Cong vót. // Láy: von vót (ý nhấn mạnh).
Đây là cách dùng vót Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vót là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vót
-
Vót - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vót" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Vót - Từ điển Việt
-
Vót Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Vót Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'vót' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghề Làm Tăm Thủ Công ở Chợ Đồn - Báo Bắc Kạn điện Tử
-
Tót Vót Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Việt Nam Và Bài 'Cô Gái Vót Chông': Hai Hoa Hậu, Hai Thái độ Về Nước ...
-
Tập Tin:Địa đạo - Vót Chôg – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ đôi đũa Vót Chung - Sự Kiện Nhân Chứng
-
'Cô Gái Vót Chông' Không Chỉ Là Hoa Hậu Và... 'chông'!
-
Chót Vót Định Nghĩa
-
Hoa Hậu Việt Nam Biểu Diễn đàn T'rưng "diệt Giặc Mỹ Cọp Beo" Trên ...