Từ điển Tiếng Việt "vụt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"vụt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
vụt
- 1 đgt 1. Đánh bằng roi; bằng gậy: Ông bố vụt cho đứa con mấy roi. 2. Đập mạnh: Vụt quả cầu lông.
- 2 trgt Rất nhanh: Chạy vụt về nhà; Xe phóng vụt qua.
nđg.1. Dùng roi, gậy đánh rất nhanh, mạnh. Vụt cho mấy đòn gánh. 2. Dập bóng nhanh, mạnh trong bóng bàn, quần vợt, cầu lông. Vụt một quả dứt điểm. 3. Quăng mạnh. Vụt mấy trái lựu đạn. 4. Di chuyển rất nhanh. Bóng người vụt qua cửa. 5. Chuyển đổi trạng thái đột ngột. Đèn vụt tắt. Lúa tốt vụt lên. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhvụt
vụt- verb
- to whip, to lash
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vụt
-
Vụt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vụt - Từ điển Việt
-
Vụt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Vụt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'vụt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vụt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Vụt-vụt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
VỤT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vụt Biến Mất Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “DỤC", “GIỤC" THỰC CHẤT LÀ “VỤT" HỎI
-
Đom đóm: Vụt Sáng để Rồi Dần Biến Mất Trong Kho Tàng Dã Sử Việt Nam
-
Sao đích Thực Và Sao "vụt Sáng, Vụt Tắt" - Báo Nhân Dân
-
Nhận Xét Cách Dùng Từ Trong Khổ Thơ Sau:Vụt Qua Mặt TrậnĐạn Bay ...
-
Cảm Nhận Hộ Em đoạn 'Vụt Qua Mặt Trận Đạn Bay Vèo Vèo Thư đề ...