Từ Vụt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vụt đt. Quăng mạnh: Vụt cho cục gạch lỗ đầu. // (R) Đánh bằng roi: Vụt cho mấy roi nên thân. // trt. Vùng, thoạt, cách thình-lình mau-lẹ: Đang nói chuyện, vụt chạy. // Tiếng gió thổi mạnh: Vùn-vụt; chạy qua cái vụt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
vụt - 1 đgt 1. Đánh bằng roi; bằng gậy: Ông bố vụt cho đứa con mấy roi. 2. Đập mạnh: Vụt quả cầu lông.- 2 trgt Rất nhanh: Chạy vụt về nhà; Xe phóng vụt qua.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vụt đgt. 1. Đánh mạnh; vút: vụt cho mấy roi. 2. Ném, quăng mạnh: vụt lựu đạn. 3. Đập bóng nhanh mạnh (khi chơi bóng bàn, cầu lông...): vụt một quả đẹp mắt. 4. Chuyển động nhanh thoáng qua: Đoàn xe vụt qua o bay vụt qua cửa o vụt chạy mất o Đèn vụt tắt.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
vụt đgt 1. Đánh bằng roi; bằng gậy: Ông bố vụt cho đứa con mấy roi. 2. Đập mạnh: Vụt quả cầu lông.
vụt trgt Rất nhanh: Chạy vụt về nhà; Xe phóng vụt qua.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
vụt 1. đt. Đánh bằng roi: Vụt cho mấy roi. 2. trt. Mau lắm: Chạy vụt tới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
vụt .- đg. Đánh bằng roi, bằng gậy: Vụt cho mấy gậy.
vụt .- ph. Rất nhanh: Chạy vụt về nhà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
vụt I. Cầm roi mà quật: Vụt gậy vào lưng. II. Khoảng thì giờ rất nhanh: Chạy vụt đi mất. Vụt một cái đã biến mất.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- vụt chốc
- vưa
- vừa
- vừa
- vừa ăn cướp vừa la làng
- vừa chẻn

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái ý nghĩ đó đã nhiều lần vụt qua trí óc nàng và nay như ăn sâu thành hình ở đó , không sao nàng quên được và luôn luôn làm nàng bứt rứt đau khổ tựa như con sâu đục tổ trong một trái quả , và cứ ngày ngày nằm trong đó khoét quả để nuôi thân.
Hình như trước cái chết của người chồng , mợ đã vụt hiểu : Mọi cái độc ác của mợ đều là nhỏ nhen.
vụt một chốc , nàng quên hết cả những nỗi khổ nàng đã phải cam chịu bên người vợ cả.
Tôi gọi người " ét " lại cửa toa , bảo ông ta nhìn rồi hỏi : Bác có thấy gì không ? Vừa nói xong , hình người vụt biến mất.
Trời bỗng nắng to : bức tường trắng và nóc ngói đỏ tươi của một ngôi nhà mới xây vụt qua cửa xe rực rỡ như một thứ đồ chơi , sơn còn mới.
Một chiếc ô tô cổ động cho một rạp xiếc đi vụt ngang , phía sau các tờ giấy quảng cáo xanh , đỏ bay phấp phới.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vụt

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vụt