Từ Điển - Từ Vụt-vụt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vụt-vụt

vụt vụt trt. X. Vùn-vụt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vụt vụt trt. Mau lắm: Xe chạy vụt vụt (đọc là vùn vụt).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vụt vụt Thường nói là “vùn-vụt”. Nói khoảng thì giờ rất nhanh-chóng: Đi nhanh vụt-vụt. Gió thổi vụt-vụt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

cao hạnh

cao hi thiêm

cao hoài

cao hoang

cao hoàng

* Tham khảo ngữ cảnh

Cô độc. Gió vụt vụt vô chòi
Gió vụt vụt vô chòi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vụt-vụt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vụt