Từ điển Tiếng Việt "xiết" - Là Gì?
xiết
- 1 đg. 1 Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh (cho tróc vỏ). Mảnh đạn xiết qua vai (bay sát ngang qua). 2 (Dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh. Dòng nước xiết như thác. Nước lũ chảy xiết.
- 2 x. siết.
- 3 đg. cn. xiết nợ. Lấy của người khác, bất kể đồng ý hay không, để trừ vào nợ.
- 4 p. (hay đg.). (thường dùng phụ sau đg., có kèm ý phủ định). 1 (vch.). Cho đến hết, đến cùng. Nhiều không đếm xiết. Mừng không kể xiết. Nói sao cho xiết. Khôn xiết*. 2 (ph.). Đặng. Khổ quá, chịu không xiết.
nđg.1. Chà mạnh. Pháo xiết. Xiết que diêm lên vỏ diêm. 2. Chỉ nước chảy mạnh. Dòng nước xiết.nđg. Lấy vật gì để trừ vào nợ. Xiết trâu, xiết nhà.nđg.x. Siết đg.np.1. Cho đến hết, đến cùng. Nhiều không đếm xiết. Nói sao cho xiết. 2. Được. Khổ quá, chịu không xiết. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhxiết
xiết- verb
- tighten
clamp |
constrict |
make up |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Siết Hay Xiết
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - “XIẾT” VÀ “SIẾT” Đây Là Từ Thường Bị Dùng ...
-
Siết Và Xiết – Viết Cái Nào Mới đúng? - Blog Chị Tâm
-
“XIẾT” VÀ “SIẾT” Đây Là Từ Thường... - Tiếng Việt Giàu đẹp | Facebook
-
Xiết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Siết Xiết | Chính Tả Tiếng Việt
-
Chảy Xiết Hay Chảy Siết Xiết, “Xiết” Và “Siết” Đây Là Từ Thường
-
Siết Hay Xiết | Dinh-dưỡ
-
Nghĩa Của Từ Xiết - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Xiết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Siết Chặt Hay Xiết Chặt - .vn
-
'chảy Xiết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chảy Xiết' Trong Từ điển Lạc Việt