Xiết - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siət˧˥siə̰k˩˧siək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
siət˩˩siə̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xiết”
  • 挈: kiết, xiết, khiết, khế
  • 掣: xiết, xế, sế
  • 瘛: xiết, khiết
  • 摯: nghiệt, xiết, chí

Phồn thể

[sửa]
  • 掣: xiết, xế
  • 瘛: khiết, xiết

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 掣: sế, siết, xía, xế, xiết
  • 瘈: khế, khiết, xiết
  • 亦: diếc, nhiếc, diệc, xiết
  • 挈: khít, khế, kiết, khiết, xiết, khịt
  • 制: chơi, choi, xế, chế, xiết, chóe, chới
  • 折: giẹp, giỡn, trét, triếp, siết, chiệt, xít, chét, chiết, chệc, chịt, chẹt, chết, xiết, chít, chệch, díp, dít, nhít, gẩy, nhét, triết, gãy, giết, gít
  • 瘛: xiết
  • 製: siết, chẽ, chế, xiết

Động từ

[sửa]

xiết

  1. Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh (cho tróc vỏ). Mảnh đạn xiết qua vai (bay sát ngang qua).
  2. (Dòng nước) Chảy rất mạnh và nhanh. Dòng nước xiết như thác. Nước lũ chảy xiết.
  3. Xem siết
  4. Như xiết nợ Lấy của người khác, bất kể đồng ý hay không, để trừ vào nợ.
  5. P. (hay đg. ). (thường dùng phụ sau đg., có kèm ý phủ định).
  6. (Vch.) . Cho đến hết, đến cùng. Nhiều không đếm xiết. Mừng không kể xiết. Nói sao cho xiết. Khôn xiết.
  7. (Ph.) . Đặng. Khổ quá, chịu không xiết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "xiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xiết&oldid=1947657” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết

Từ khóa » Siết Hay Xiết