Từ điển Tiếng Việt - Xới Là Gì?

  • ẻm chế Tiếng Việt là gì?
  • thương Tiếng Việt là gì?
  • quân y Tiếng Việt là gì?
  • khí chất Tiếng Việt là gì?
  • thu quân Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Thành Tiếng Việt là gì?
  • Cao Lỗ Tiếng Việt là gì?
  • ga tô Tiếng Việt là gì?
  • kỳ đà Tiếng Việt là gì?
  • cà khịa Tiếng Việt là gì?
  • rối Tiếng Việt là gì?
  • hững hờ Tiếng Việt là gì?
  • ấu An Tiếng Việt là gì?
  • chạch Tiếng Việt là gì?
  • lập hiến Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xới trong Tiếng Việt

xới có nghĩa là: Danh từ: . (kng.; kết hợp hạn chế). Quê hương, xứ sở. Phải bỏ xới ra đi.. - 2 đg. . Lật và đảo từng mảng một, từng lớp một, từ dưới lên trên. Xới đất vun gốc cho cây. Cày xới. Sách báo bị xới tung lên. Cuộc họp xới lên mấy vấn đề (b.). . Dùng đũa lấy cơm từ trong nồi ra. Xới cơm ra bát. Ăn mỗi bữa hai lượt xới.

Đây là cách dùng xới Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xới là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bỏ Xới Mà đi